Cấu trúc ngữ pháp どこか dokoka
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp どこか dokoka
Cách chia :
Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :
Diễn tả ý nghĩa “không biết cụ thể là chỗ nào nhưng có chỗ như vậy”.
Ví dụ
あの子はどこか息子に似ているところがある。
Anoko ha dokoka musuko ni niteiru tokoro ga aru.
Đứa bé đó có điểm gì đó giống với con trai tôi.
ここでどこか親しい感じがする。
Koko de dokoka shitashii kanji ga suru.
Chỗ này có cảm giác thân thiết nào đó.
どこか正しくないところがありそうだ。
Dokoka tadashikunai tokoro ga arisou da.
Hình như có chỗ nào đó không đúng.
このロボットはどこか他の部分に合わないところがあるようだ。
Kono robotto ha dokoka hoka no bubun ni awanai tokoro ga aru you da.
Con robot này hình như có chỗ nào đó không hợp với những bộ phận còn lại.
どこか変だ。
dokoka hen da.
Có chỗ nào đó kì lạ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp どこか dokoka. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật