Cấu trúc ngữ pháp なか naka
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp なか naka
Cách chia :
Nのなか
Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :
Diễn tả ý nghĩa “trong một phạm vi không gian”
Ví dụ
教室の中に山田さんがいます。
Kyoushitsu no naka ni Yamada san ga imasu.
Trong phòng học có anh Yamada.
ポケットの中チョコレートボックスがあります。
Boketto no naka choko re-to bokkusu ga arimasu.
Trong túi áo thì có hộp chocolate.
部屋の中にベッドや押入れなどがあります。
Heya no naka ni beddo ya oshiire nado ga arimasu.
Trong phòng có giường và tủ âm tường…
車の中に田中さんがいます。
Kuruma no naka ni Tanaka san ga imasu.
Trong xe có anh Tanaka.
事務所の中にコンピューターやファックス機などがあります。
JImusho no naka ni konpyu-ta- ya fakkusu ki nado ga arimasu.
Trong phòng văn phòng có máy vi tính và máy Fax…
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp なか naka. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật