Cấu trúc ngữ pháp あげく ageku

Cấu trúc ngữ pháp あげく agekuCấu trúc ngữ pháp あげく ageku

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp あげく ageku

Cách chia :

Nのあげく
Vたあげく

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “sau một thời gian dài được nhắc tới ở vế trước, cuối cùng thì…”. Thường dung với trường hợp mang ý rằng tình trạng đó kéo dài mang tới điểm xấu về mặt tinh thần.

Ví dụ

迷ったあげく、彼女は最後の決定を報告しました。
Mayotta ageku, kanojo ha saigo nio kettei wo houkokushimashita.
Sau một hồi quanh co thì cô ta đã thông báo quyết định cuối cùng.

考えたあげく、そのようにすることにしました。
Kangaetaageku, sono youni suru koto ni shimashita.
Sau một hồi suy nghĩ thì tôi đã quyết định sẽ làm như thế.

相談したあげく、彼らは意見を統一しました。
Soudan shita ageku, karera ha iekn wo touichi shimashita.
Sau một hồi thảo luận thì họ đã thống nhất ý kiến.

あの夫婦はけんかを繰り返したあげく、離婚しました。
Ano fuufu ha kenka wo kuri kaeshita ageku, rikonshimashita.
Cặp vợ chồng nọ sau khi cãi nhau nhiều lần thì đã li hôn.

悩んだあげく、やめることにしました。
Nayanda ageku, yameru koto ni shimashita.
Sau khi suy nghĩ nhiều thì tôi đã quyết định từ bỏ.

Chú ý: Cũng sử dụng hình thức 「あげくに」và hình thức 「あげくのN」với danh từ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp あげく ageku. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!