Cấu trúc ngữ pháp にしても nishitemo

Cấu trúc ngữ pháp にしても nishitemo
Cấu trúc ngữ pháp にしても…にしても nishitemo...nishitemo

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp にしても nishitemo

Cấu trúc ngữ pháp にしても nishitemo

Cấp độ : N2

Cách chia :

NにしてもNにしても
VにしてもVにしても

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “dù là..hay dù là… thì cũng…”. Nêu lên hai sự việc cùng loại hay đối lập.

Ví dụ

女の子にしても男の子にしても私の子供さえあればきっと愛する。
Onnanoko ni shi te mo otokonoko ni shi te mo watashi no kodomo sae are ba kitto aisuru.
Dù là gái hay là trai, chỉ cần là con tôi thì tôi nhất định sẽ yêu thương.

反対するにしても賛成するにしても僕の答えはひとつだけです。
Hantai suru ni shi te mo sansei suru ni shi te mo boku no kotae ha hitotsu dake desu.
Dù là phản đối hay tán thành thì ý kiến của tôi cũng chỉ có một.

安い電話にしても高い電話にしても基本の性能が同じだ。
Yasui denwa ni shi te mo takai denwa ni shi te mo kihon no seinou ga onaji da.
Dù là điện thoại rẻ hay điện thoại đắt tiền thì tính năng cơ bản cũng giống nhau.

忙しい時にしても暇なときにしても自分の興味のために時間をすごしたほうがいい。
Isogashii toki ni shi te mo hima na toki ni shi te mo jibun no kyoumi no tame ni jikan o sugoshi ta hou ga ii.
Dù là lúc bận rộn hay lúc rảnh rỗi thì cũng nên dành thời gian cho sở thích của mình.

雨にしても晴れにしても君のところに絶対に着ます。
Ame ni shi te mo hare ni shi te mo kimi no tokoro ni zettai ni ki masu.
Dù mưa hay nắng thì tôi cũng sẽ nhất định đến chỗ của bạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

にしても…にしても nishitemo nishitemo
それにしても sorenishitemo

Bản tiếng anh

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp にしても nishitemo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!