Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp に向けて にむけて、nimukete nimukete
Cấu trúc ngữ pháp に向けて にむけて、nimukete nimukete

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp に向けて にむけて、nimukete nimukete

Cấu trúc ngữ pháp に向けて にむけて、nimukete nimukete

Cách chia :

Nに向けて

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “nhắm tới việc tổ chức N”. N thường được dùng để chỉ về sự kiện.

Ví dụ

1. 運動大会に向けて苦労に練習して体力を向上していました。
Undou taikai ni mukete kurou ni renshuu shite tairyoku wo koujou shiteimashita.
Tôi đã rèn luyện, nâng cao thể lực nhằm hướng tới đại hội thể thao.

2. 上級会議に向けていろいろな準備が整った。
Joukyou kaigi ni mukete iroiro na junbi ga totonotta.
Công tác chuẩn bị đã hoàn tất nhằm hướng tới hội nghị cao cấp.

3. 日本語能力試験に向けて十分に練習しました。
Nihongo nouryoku shiken ni mukete juubun ni renshuu shimashita.
Tôi đã luyện tập hoàn chỉnh nhằm hướng tới kì thi năng lực Nhật ngữ.

4. 今度の本を紹介する会にむけていろいろ資料を作りました。
Kondo no hon wo shoukai suru kai ni mukete iroiro na shiryou wo tsukuri mashita.
Tôi đã làm tài liệu nhằm hướng tới hội giới thiệu sách lần này.

5. 車フェアーにむけて招待状を配りました。
Kuruma fea- ni mukete shoutaijou wo kubarimashita.
Tôi đã phân phát thiệp mời hướng tới lễ hội ô tô.

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp に向けて にむけて、nimukete nimukete. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest