Cấu trúc ngữ pháp なんら…も…ない nanrano…mo…nai

Cấu trúc ngữ pháp なんら…も…ない nanrano…mo…naiCấu trúc ngữ pháp なんら…も…ない nanrano...mo...nai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp なんら…も…ない nanrano…mo…nai

Cách chia :

なんらのNもVない

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa phủ định mạnh mẽ.

Ví dụ

政府はなんらの意見も人民に知らせない
Chính phủ không cho người dân biết được chút ý kiến nào cả.

ここでなんらの人気もない。
Ở đây không có một người nào cả.

このやつはそんなひどいことをしたのになんらの恥もない。
Tên này làm ra chuyện tệ như vậy mà không hề xấu hổ gì cả.

そうしたらなんらの利益も得られないだろう。
Nếu làm vậy thì sẽ không thu được lợi ích gì cả.

今日はなんら快適もない。
Hôm nay không vui gì cả.

Chú ý: Cấu trúc này dùng trong những diễn đạt kiểu cách. Còn trong văn nói thì 「なんのNもVない」được dùng thường hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp なんら…も…ない nanrano…mo…nai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!