Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp のところ notokoroCấu trúc ngữ pháp のところ notokoro

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp のところ notokoro

Cấu trúc ngữ pháp のところ notokoro

Cách chia :

Nのところ

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả một trạng thái thời gian trong hiện tại. Thường dịch là “bây giờ, thời điểm này, gần đây”.

Ví dụ

1. 現在のところ、この小さい町の人口は1万円に達成しました。
Genzai no tokoro, kono chiisai machi no jinkou ha ichimanen ni tasseishimashita.
Bây giờ thì dân số ở thị trấn nhỏ này đã đạt đến 1 vạn người.

2. 今のところ、参加者は100人だ。
Ima no tokoro, sanka sha ha hyakunin da.
Bây giờ thì người tham gia đã là 100 người.

3. 最近のところ、犯罪する少年が多くなります。
Saikin no tokoro, hanzai suru shounen ga ookunarimasu.
Dạo gần đây ngày càng nhiều thiếu niên phạm tội.

4. 今のところ、彼の病状はよくなります。
Ima no tokoro, kare no byoujou ha yokunarimasu.
Bây giờ thì bệnh trạng của anh ấy đang tốt lên.

5. 現在のところ、この地方は地震とか津波とかいろいろな天才に遭っています。
Genzai no tokoro, kono chihou ha jishin toka tsunami toka iroiro na tensai ni atteimasu.
Hiện tại thì địa phương này đang gặp nhiều thiên tai như động đất, sóng thần,..

Chú ý: Cấu trúc này thường đi với những danh từ chỉ “lúc này’ (Ví dụ như今、現在、この )

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp のところ notokoro. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest