Cấu trúc ngữ pháp もしくは moshikuha

Cấu trúc ngữ pháp もしくは moshikuhaCấu trúc ngữ pháp もしくは moshikuha

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp もしくは moshikuha

Cách chia :

N1もしくはN2

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “một trong hai”. Cấu trúc này nêu lên yêu cầu lựa chọn N1 hoặc N2, hoặc biểu diễn ý nghĩa chọn cái nào cũng được nếu phù hợp với điều kiện N1 hoặc N2.

Ví dụ

イギリスもしくはフランスに出張することになる。
Igirisu moshiku ha furansu ni shucchou suru koto ni naru.
Tôi sẽ đi công tác ở Anh hoặc Pháp.

ウェブもしくは直接に行って登録してください。
Uebu mo shiku ha chokusetsu ni itte touroku shitekudasai.
Hãy đăng ký ở trên web hoặc đến trực tiếp

経費はクレジットカードもしくは直接に受付で払うことが出来ます。
Keihi ha kurejitto ka-do moshikuha chokusetsu ni uketsuke de harau koto ga dekimasu.
Kinh phí thì có thể trả qua thẻ tín dụng hoặc trả trực tiếp ở quầy thu ngân.

青森に行くと車もしくは飛行機で行くことにします。
Aomori ni ikuto kuruma moshiku ha hikouki de iku koto ni shimasu.
Hễ đi tới Aomori thì tôi sẽ chọn đi bằng xe ô tô hoặc máy bay.

担当の田中さんもしくは野原部長に伝えたほうがいい。
Tantou no Tanak san mo shiku ha Nohara buchou ni tsutae ta hou gaii.
Hãy nói với anh Tanaka chủ nhiệm hoặc trưởng phòng Nohara.

Chú ý: Khi N1 được phân ra làm hai trong cấu trúc「N1もしくはN2」 thì sẽ hình thành mối quan hệ 「N1AもしくはN1B、またはN2」

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp もしくは moshikuha. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!