Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp れる reruCấu trúc ngữ pháp れる reru

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp れる reru

Cách chia :

Vれる (động từ khả năng)

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả khả năng, năng lực của người nói.

Ví dụ

日本語が出来る。
Nihongo ga dekiru.
Tôi có thể nói được tiếng Nhật.

この歌が歌える。
Kono uta ga utaeru.
Tôi có thể hát được bài hát này.

明日学校に出席できない。
Asu gakkou ni shussekidekinai.
Ngày mai tôi không thể tới trường học được.

君と一緒に行けない。
Kimi to issho ni ikenai.
Tôi không thể đi cùng cậu được.

こんなに長い言葉のリストをすぐに覚えられない。
Konna ni nagai kotoba no risuto wo suguni oboerarenai.
Tôi không thể nhớ ngay lập tức được danh sách từ dài thế này được.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp れる reru. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest