Đề thi năng lực tiếng Nhật N3 đề số 18
Đề thi năng lực tiếng Nhật N3 đề số 18 : Mời các bạn tiếp tục làm 10 câu Test trong chương trình luyện thi Tiếng Nhật N3, những bài Test nhỏ này được Tự học online lấy và chỉnh sửa từ các sách và tài liệu luyện thi tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 hiện có.
Cách làm Đề thi năng lực tiếng Nhật N3 đề số 18:
- Nhấn start Quiz để bắt đầu làm bài Test
- Sau khi làm xong, nhấn Quiz-summary để xem lại 1 lượt các câu hỏi
- Click vào câu hỏi chưa làm để chọn đáp án
- Chọn Finish Quiz để xem kết quả.
- Chọn view question bên dưới đáp án để xem những câu trả lời sai
- Nhập Tên và địa chỉ email (bất kỳ) và mã capcha để cập nhật kết quả vào bảng xếp hạng
Top 10 hiện tại :
Leaderboard: Từ vựng N3 đề 18
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
Nhất Start Quiz để bắt đầu bài test :
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
JLPT N3 Tests
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- ( )に入るのに最もよいものを 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
Mục lục :
- 1 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 2 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 3 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 4 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 5 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 6 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 7 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 8 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 9 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 10 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
研究のためにさまざまな( )を集めなければならない。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 2 of 10
2. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
車を買おうと思うのだが、新しい車が( )出てくれので迷ってしまう。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 3 of 10
3. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
かびは暗くて( )が多い所にはえる。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 4 of 10
4. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
夕べは10時まで仕事で会社に( )いた。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 5 of 10
5. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
みなさんの書いた作文は、( )いいところがあります。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 6 of 10
6. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
昨夜から降った雪が5センチ( )。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 7 of 10
7. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
靴(くつ)が小さくて、( )が痛い。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 8 of 10
8. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
その大学を受けるのは、自分の力を( )みたいからです。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 9 of 10
9. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
パスボートは( )このカバンに入れたはずなんですけど。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 10 of 10
10. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
外国旅行は、景色も町のようすも、なんでも( )に感じる。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
Để làm lại các bạn vui lòng tải lại trang hoặc nhấn F5 để refresh
Trên đây là nội dung đề thi năng lực tiếng Nhật N3 đề số 18. Mời các bạn làm các đề N3 khác trong chuyên mục Đề thi N3