Đề thi năng lực tiếng Nhật N3 đề số 22
Đề thi năng lực tiếng Nhật N3 đề số 22 : Mời các bạn tiếp tục làm 10 câu Test trong chương trình luyện thi Tiếng Nhật N3, những bài Test nhỏ này được Tự học online lấy và chỉnh sửa từ các sách và tài liệu luyện thi tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 hiện có.
Cách làm :
– Nhấn start Quiz để bắt đầu làm bài Test
– Sau khi làm xong, nhấn Quiz-summary để xem lại 1 lượt các câu hỏi
– Click vào câu hỏi chưa làm để chọn đáp án
– Chọn Finish Quiz để xem kết quả.
– Chọn view question bên dưới đáp án để xem câu trả lời bị sai.
Top 10 hiện tại :
Leaderboard: Từ vựng N3 đề 22
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
Nhất Start Quiz để bắt đầu bài test :
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
JLPT N3 Tests
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- ( )に入るのに最もよいものを 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
Mục lục :
- 1 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 2 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 3 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 4 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 5 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 6 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 7 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 8 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 9 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
- 10 ( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
彼はいつも( )ばかり言っていて、働こうとしない。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 2 of 10
2. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
約束を( )ような人は信用できない。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 3 of 10
3. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
電車でお年寄りに席を( )。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 4 of 10
4. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
パソコンを買った( )、こわしてしまった。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 5 of 10
5. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
高校生でアルバイトする人の( )は年々増えている。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 6 of 10
6. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
( )大変でも、試験に合格しなければならない。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 7 of 10
7. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
CDもビデオもこの店で( )します。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 8 of 10
8. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
日本に来る前、日本の歴史を( )知らなかった。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 9 of 10
9. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
お客様を増やすために、何かいい( )はありませんか。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 10 of 10
10. Question
( )に入るのに最もよいものを、1-2-3-4から一つえらんびなさい
子どもが友だちに( )と言って泣きながら帰ってきた。
Correct
Xin chúc mừng, bạn đã trả lời đúng câu này !
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
Mời các bạn làm các đề N3 khác trong chuyên mục Đề thi N3
[congtac]