Học chữ Kanji bằng hình ảnh 画、羊 、洋
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 画、羊 、洋
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 画、羊 、洋. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 画、羊 、洋
1)HỌA : 画
Cách đọc theo âm Onyomi: が, かく
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Cách Nhớ:
Vẽ tranh cánh đồng dưới chân núi.
Các từ thường gặp:
映画(えいが); Phim
漫画(まんが): Hoạt hình
計画(けいかく): Chương trình, kế hoạch
画家(がか): Họa sĩ
絵画(かいが): Hội họa, bức tranh
画数(かくすう): Số nét
画素(がそ): Pixel
2)DƯƠNG : 羊
Cách đọc theo âm Onyomi: よう
Cách đọc theo âm Kunyomi: ひつじ
Cách Nhớ:
Đây là hình con cừu.
Các từ thường gặp:
羊(ひつじ): Con cừu
羊(こひつじ): Cừu non
羊毛(ようもう): Lông cừu, len
山羊(*やぎ): Dê
3)DƯƠNG : 洋
Cách đọc theo âm Onyomi: よう
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Cách Nhớ:
Cừu đến nhật bản bằng đường biển.
Các từ thường gặp:
洋服(ようふく): Âu phục
西洋(せいよう): Phương tây
東洋(とうよう): Phương đông
太西洋(たいへんよう): Thái bình dương
大西洋(たいせいよう): Đại tây dương
洋式(ようしき): Kiểu tây
洋食(ようしょく): Món ăn tây
洋書(ようしょ): Sách tây
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 川、林 、森
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 首、道、山
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、火 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.