Ngữ pháp Vてはじめて – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp Vてはじめて Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp Vてはじめて- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp Vてはじめて. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp Vてはじめて

Cấu trúc ngữ pháp : Vてはじめて

Cách chia :

Vて+はじめて

Ý nghĩa và cách dùng :

Chỉ sau khi ~, cho đến khi ~, có làm V thì mới
Sau khi trải qua một kinh nghiệm nào đó mới nhận ra ~

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

先生に注意されてはじめて、漢字の間違いに気がついた。
Tới khi được thấy nhắc, lần đầu tiên tớ mới nhận ra lỗi Kanji
歌舞伎を見てはじめて、日本文化に興味を持った。
Từ lúc xem Kabuki tớ mớ bắt đầu hứng thú với văn hoá Nhật Bản

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp Vてはじめて. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!