Cấu trúc ngữ pháp …の…ないのと …no…nainoto

Cấu trúc ngữ pháp …の…ないのと …no…nainotoCấu trúc ngữ pháp …の…ないのと …no…nainoto

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp …の…ないのと …no…nainoto

Cấp độ : N1

Cách chia :

Aい+のAくないのと
VるのVないのと

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “suy nghĩ/ to tiếng xem nên có làm một động tác hay không…”. Thường dùng cùng một động từ ở trạng thái đối chọi nhau.

Ví dụ

流行するの流行しないのと夫と言い争っている。
Ryuukou suru no ryuukou shi nai no to otto to iiarasotte iru.
Tôi đã tranh cãi với chồng xem đi hay không đi du lịch.

その情報を信じるの信じないのと悩んでいる。
Sono jouhou o shinjiru no shinji nai no to nayan de iru.
Tôi khổ tâm suy nghĩ xem nên tin hay không tin thông tin đó.

彼女と結婚するの結婚しないのと考えている。
Kanojo to kekkon suru no kekkon shi nai no to kangae te iru.
Tôi đang nghĩ kết hôn hay không kết hôn với cô ấy.

東京に引越しするの引越ししないのと家族全員と相談した。
Toukyou ni hikkoshi suru no hikkoshi shi nai no to kazoku zenin to soudan shi ta.
Tôi đã thảo luận với tất cả mọi người trong gia đình xem nên hay không nên chuyển nhà tới Tokyo.

山田さんの請いを受け取るの受け取らないのと悩んでいます。
Yamada san no koi o uketoru no uketora nai no to nayan de i masu.
Tôi đang suy nghĩ xem nên hay không nên nhận lời đề nghị của anh Yamada.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

~の…ないのって ~no…nainottte
のなんのって nonannotte
のなんの nonannno
…の…ないのと …no…nainoto

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp …の…ないのと …no…nainoto. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!