Cấu trúc ngữ pháp かぎりがある kagirigaaru

Cấu trúc ngữ pháp かぎりがある kagirigaaruCấu trúc ngữ pháp かぎりがある kagirigaaru

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp かぎりがある kagirigaaru

Cấp độ : N2

Cách chia :

Dùng được ở nhiều vị trí

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “….có giới hạn, mức độ”. Thường dùng để nói về giới hạn thời gian hay không gian.

Ví dụ

食べ放題と言うのは食べられる料理は限りがない。
Tabe houdai to iu no ha taberareru ryouri ha kagiri ga nai.
Ăn thoả thích nghĩa là đồ có thể ăn được không giới hạn.

限りがある紙を大切に使ってください。
Kagiri ga aru kami o taisetsu ni tsukatte kudasai.
Hãy sử dụng cẩn thận nguồn giấy có giới hạn.

電気辞書は言葉限りがないと紹介されました。
Denki jisho ha kotoba kagiri ga nai to shoukai sare mashi ta.
Từ điển điện tử được giới thiệu là không giới hạn từ vựng.

僕はお金を限りがなく使ったときもあります。
Boku ha okane o kagiri ga naku tsukatta toki mo ari masu.
Tôi cũng có lúc tiêu tiền không giới hạn.

子供の時、私はゲームをする時間は限りがあると言われる。
Kodomo no toki, watashi ha gēmu o suru jikan ha kagiri ga aru to iwareru.
Hồi còn nhỏ, tôi được nói là thời gian chơi game có giới hạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

かぎりがある kagirigaaru
かぎりなく…にちかい kagirinaku…nichikai
かぎり kagiri
ないかぎり naikagiri

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp かぎりがある kagirigaaru. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!