« Back to Glossary Index

Tiên : 先.

Onyomi:  せん.

Kunyomi: さき.

Cấp độ : Kanji N5.

Cách Nhớ:

cách nhớ chữ kanji 先
Chạy trước so với tất cả mọi người だれよりも先を走っています

Các từ thường gặp:

先生(せんせい):Giáo viên

先月(せんげつ):Tháng trước

先週(せんしゅう):Tuần trước

先輩(せんぱい):Tiền bối, người đi trước

先日(せんじつ):Hôm trước

先祖(せんぞ):Tổ tiên, ông bà

先に(さきに):Trước

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!