« Back to Glossary Index

奥 : Áo

Onyomi : オオ

Kunyomi :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 奥
Tôi để gạo(米) trong một cái hộp lớn (大) và đặt nó ở phía sau

Các từ thường gặp:

奥 (おく) : Phí trong

奥さん (おくさん) : bà (cách gọi bà người khác)

奥歯 (おくば) : răng hàm

奥ゆかしい (おくゆかしい) : khiêm hạ, lịch thiệp

奥行き (おくゆき) : chiều sâu, độ sâu

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!