Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 11
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 11. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 11
Mục lục :
- 1 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 11
- 1.1 101. 好む – このむ : Thích
- 1.2 102. 嫌う – きらう : Ghét
- 1.3 103. 願う – ねがう : Cầu mong
- 1.4 104. 甘える – あまえる : Làm nũng
- 1.5 105. かわいがる – : Chiều chuộng, nâng niu
- 1.6 106 . 気づく – きづく : Nhận ra, phát hiện ra
- 1.7 107. 疑う – うたがう : nghi ngờ
- 1.8 108. 苦しむ – くるしむ : Khổ, vất bả
- 1.9 109. 悲しむ – かなしむ : Đau khổ
- 1.10 110. がっかりする – : Thất vọng
101. 好む – このむ : Thích
Ví dụ :
一般にお年寄りはあっさりした味を好む。
Những người già thường thích đồ ăn có vị thanh đạm
納豆は嫌いではありませんが、好んでは食べません
KHông phải là ghé món đậu phụ thối mà cho dù có thích thì cũng không ăn
この薬には、虫の好まない成分が含まれている。
Trong thuốc này bao gồm các thành phần mà bọn côn trùng không thích
人の好みはそれぞれ違う。
Sở thích của mỗi người là khác nhau
彼女は誰からも好まれている。
Cô ấy được ai đó thích
Từ liên quan :
嫌う GHét
Từ đối nghĩa :
好くYêu, thích
102. 嫌う – きらう : Ghét
Ví dụ :
彼女は彼を嫌っているようです。
Cô ấy có vẻ ghét anh ta
そんなことをしたら恋人に嫌われるよ。
Nếu làm những điều như thế thì sẽ bị người yêu ghét đấy
この植物は乾燥を嫌う Loài thực vật này ghét khô hạn
Từ kết hợp :
嫌いな Ghét
Từ liên quan :
好む Thích
103. 願う – ねがう : Cầu mong
Ví dụ :
世界平和を願う。
Cầu mong hòa bình thể giới
あなたの健康と成功を願っています。
Cầu mong cho sức khỏe và sự thành công của bạn
もう一度お願いします。
Xin hãy nói lại/làm lại..một lần nữa
Từ kết hợp :
お願い: Yêu cầu, nguyện cầu
104. 甘える – あまえる : Làm nũng
Ví dụ :
子供が母親に甘える。
Trẻ con làm nũng bố mẹ
どうそ、この傘をお使いください。では、お言葉に甘えまして。。。
Xin hãy dùng chiếc ô này. Vậy thì tôi không khách sáo nữa
Từ kết hợp :
甘やかす。Nuông chiều
甘え。Nũng nịu
105. かわいがる – : Chiều chuộng, nâng niu
Ví dụ :
息子は妹をとてもかわいがっている。
Con trai tôi rất chiều chuộng em gái
彼は上司にかわいがれている。
Anh ta được cấp trên ưu ái
106
. 気づく – きづく : Nhận ra, phát hiện ra
Ví dụ :
犯人は刑事に気づいて、逃げてしまった。
Tên tội phạm sau khi phát hiện ra cảnh sát hình sự đã bỏ chạy
ゲームに夢中だったので、父が帰ってきたことにも気づかなかった。
Vì quá tập trung chơi game nên đã không nhận ra bố đã về nhà
車にはねられ、気づいたときは病院のベードの上だった。
Bị xe đâm phải, khi tỉnh lại thì đã thấy ở trên giường của bệnh viện
Từ đối nghĩa :
気を失う Ngất
意識を取り戻す。
Tỉnh lại
107. 疑う – うたがう : nghi ngờ
Ví dụ :
警察は私を犯人ではないかと疑っているらしい。Cảnh sát hình như đang nghi ngờ không biết tôi có phải là tội phạm hay không
小さいな子供は人を疑うことを知らない。
Trẻ con thì sẽ không biết nghi ngờ người khác
私は彼の成功を疑ったことはない。
Tôi không bao giờ nghi ngờ sự thành công của anh ấy
ありえない光景を見て、自分の目を疑った。
Nhìn thấy quang cảnh không thể tưởng tượng nổi, tôi đã không tin vào mắt mình
Từ kết hợp :
良識を疑う。Nghi ngờ lòng tốt
疑い Sự nghi ngờ
疑いを持つ。Mang theo sự nghi ngờ
疑いがある có nghi ngờ
疑いがない Không có nghi ngờ
Từ liên quan :
信じるTin tưởng
Từ đối nghĩa :
目を疑う。Không tin vào mắt mình
108. 苦しむ – くるしむ : Khổ, vất bả
Ví dụ :
学校でいじめられて苦しんでいる子供が大勢だ。
Rất nhiều trẻ em khổ sở vì bị bắt nạt ở trường học
私は長年腰痛に苦しんできた。
Nhiều năm liền khổ sở vì đau lưng
父は家族を大切にせず、母を苦しめる。
Bố không trân trọng gia đình và luôn làm mẹ khổ sở
Từ kết hợp :
理解に苦しむ。Vất vả để lý giải
苦しみ Sự đau khổ, vất vả
苦しめる Làm đau khổ
109. 悲しむ – かなしむ : Đau khổ
Ví dụ :
娘はベートの死を悲しんで、一日中泣いていた。
Con gái đau khổ vì con vật nuôi bị chết nên đã khóc suốt cả một ngày
Từ kết hợp :
悲しみSự đau khổ
Từ liên quan :
喜ぶ Vui, hạnh phúc
110. がっかりする – : Thất vọng
Ví dụ :
試験に落ちて、がっかりした。
Thất vọng vì thi trượt
この結果にはがっかりしている・がっかりだ。
Thất vọng vào kết quả này
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 11. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !