Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 52

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 52

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 52. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 52

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 52

511. 最も – もっとも : ~Nhất

Ví dụ :

世界で最も面積の広い国はロシアである。
Đất nước có diện tích rộng nhất thế giới là Nga.

「もっとも」の方がかたい表現:「もっとも」là cách biểu hiện cứng.

Từ tương tự :

一番: ~ Nhất, đầu

512. ほぼ – ほぼ : Hầu như, gần như

Ví dụ :

新しいビルはほぼ完成した。
Tòa nhà mới gần như hoàn thành rồi.
イベント会場の準備はほぼ終わった。
Việc chuẩn bị cho hội trường sự kiện mới hầu như đã xong.
式はほぼ予定通り進行している。
Lễ thức hầu như tiến hành theo dự định.
客席はほぼ満員だった。
Ghế khách hầu như đã đầy người.

513. 相当 – そうとう : Tương đương, khá

Ví dụ :

彼の表情からすると、相当強く叱られたようだ。
Suy từ biểu hiện của anh ấy thì có vẻ vừa bị mắng khá là lớn.
今期は相当{な/の}赤字になりそうだ。
Đợt này có vẻ bị lỗ tương đối nhiều

相当する:tương ứng

Từ tương tự :

かなり:nhiều, kha khá

514. 割りに/割と割合(に/と) – わりに/わりと/わりあい(に/と) : Tương đối

Ví dụ :

道が混んでいるかと思ったら、割りにすいていた。
Tôi nghĩ là đường đông nhưng lại tương đối vắng.
今日は割と暖かい。
Hôm nay tương đối ấm áp.
今回のレポートは割合よくかけたと思う。
Tôi nghĩ báo cáo lần này tôi đã viết được tương đối tốt.

Từ tương tự :

比較的:tương đối

515. 多少 – たしょう : Ít nhiều, một chút, một ít

Ví dụ :

寒い日が続いているが、今日は多少暖かい。
Những ngày lạnh vẫn tiếp diễn nhưng hôm nay cũng ấm một chút.
「まだ子供なのだから、多少のことは大目に見てやらなくちゃ」
” Vẫn còn là trẻ con nên phải nhìn một ít chuyện một cách rộng lớn”
「お買い上げ商品の多少にかかわらず、無料で届けします」
“Dù quý khách mua hàng ít nhiều thì cũng được vận chuyển miễn phí”

「ちょっと→少しー>少々/多少」の順に硬い表現になる:Theo thứ tự「ちょっと→少しー>少々/多少 」là cách biểu hiện cứng

516. 少々 – しょうしょう : Ít, một chút, một ít, một lúc

Ví dụ :

魚は水気を取り、塩を少々ふっておきます。
Cá cho lấy hơi nước rồi rắc một chút muối.
「少々お待ちください」
“Xin đợi tôi một lúc”
最近信じられないような事件が多いので、少々のことでは驚かなくなった。
Vì dạo này những sự kiện không thể tin được có nhiều nên những chuyện nhỏ nhặt tôi không bất ngờ”

517. すべて – すべて : Tất cả

Ví dụ :

問題はすべて解決した。
Tôi đã giải quyết xong tất cả các vấn đề.
すべての観客が立ち上がって拍手した。
Tất cả quan khách đều đứng lên rồi vỗ tay.
会議出席者のすべてがその案に賛成した。
Tất cả những người tham gia cuộc họp đều tán thành phương án ấy.
日本へ来たばかりのころは、見るもののすべて珍しかった。
Lúc mới đến Nhật Bản thì tất cả những thứ tôi thấy đều hiếm

Từ tương tự :

全部:toàn bộ
みんな:tất cả, mọi người

518. 何もかも – なにもかも : Tất cả, mọi thứ

Ví dụ :

何もかも捨てて人生をやり直したい。
Tôi vứt bỏ tất cả mọi thứ để làm lại đời người.
火事で何もかも失った。
Mất tất cả mọi thứ trong vụ hỏa hoạn.
来日したばかりのころは、何もかもが新鮮だった。
Lúc mới đến Nhật tất cả mọi thứ đều tươi mới.

Từ tương tự :

すべて:tất cả
全部:toàn bộ, tất cả

519. たっぷり – たっぷり : Đầy, tràn đầy

Ví dụ :

時間はたっぷりあるから、急がなくてもいい。
Còn đầy thời gian nên không cần vội vàng cũng được.
たっぷり寝たら、疲れが取れた。
Khi ngủ đầy giấc thì mệt mỏi đã tiêu tan mất.
栄養たっぷりの料理。
Thức ăn đầy dinh dưỡng.
うちから駅までどんなに急いでも、たっぷり15分はかかる。
Từ nhà tôi đến ga thì dù có vội thế nào thì cũng mất nhiều nhất 15 phút.
「たっぷりした」・私はぴったりした服より、たっぷりした服の方が好きだ。
“Đầy rồi” – Tôi thích quần áo rộng hơn là quần áo vừa vặn.

Từ tương tự :

たくさん:nhiều
いっぱい:đầy, nhiều
十分:đủ.
ゆったりした:lớn

520. できるだけ – できるだけ : Trong khả năng, có thể, càng~

Ví dụ :

「できるだけ早くお返事ください」
“Xin hãy trả lời càng nhanh càng tốt”
子供には、できるだけのことはしてやりたい
Tôi muốn làm những việc có thể với trẻ con

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 52. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!