Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 25

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 25

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 25. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 25

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 25

241. 騒々しい – そうぞうしい : Ồn ào, ầm ĩ

Ví dụ :

先生が怒ったら、騒々しかった教師は静かになった
Nếu thầy giáo mà nổi giận thì lớp học ồn ào sẽ trở nên yên lặng
外が騒々しいので見ると、パトカーが来ていた。
Vì bên ngoài ồn ào nên tôi nhìn ra thì xe cảnh sát đến
世の中が騒々しくなり、犯罪も増えた。
Trong thế giới mà biến động ồn ào thì tội phạm cũng tăng

Từ tương tự :

静かな : yên tĩnh, tĩnh lặng
平穏な : bình ổn, yên bình
穏やかな : êm đềm, yên bình

242. 慌ただしい – あわただしい : Bận rộn, vội vàng

Ví dụ :

今日は急な用事や来客が重なって、あわただしい一日だった。
Hôm nay việc gấp và khách đền nhà chồng chất lên, đúng là một ngày bận rộn.
子供が生まれて以来、慌しい毎日を送っている。
Sau khi sinh con, tôi đều trải qua mọi ngày bận rộn
娘は遅刻しそうになって、あわただしく出かけて行った。
Con gái tôi co vẻ muộn rồi nên vội vã đi ngay

243. そそっかしい – そそっかしい : Cuống cuồng, hấp tấp, nôn nóng, vô ý

Ví dụ :

片方ずつ違った靴下をはくなんて、そそっかしい人だ。
Anh ta đi nhầm bên giày kìa, đúng là người hấp tấp

244. 思いがけない – おもいがけない : Không ngờ tới, không nghĩ tới

Ví dụ :

道で思いがけない人に会った。
Tôi đã gặp người không ngờ tới ở trên đường
叔父が亡くなって思いがけない遺産が入った。
Do ông chết nên tôi đã được một món tài sản không ngờ tới
外国で思いがけず以前の恋人と再会した
Tôi đã gặp lại người yêu cũ một cách không ngờ tới ở nước ngoài

245. 何気ない – なにげない : 1. Tình cờ, bất chợt, nhiên
2. Vô tình, lãnh đạm, không quan tâm

Ví dụ :

何気ない一言が、相手を傷つけることもある。
Dù nói một lời vô tình cũng làm tổn thương đối phương
何気なく外を見ると、雪が降っていた。
Khi tôi tình cờ nhìn ra ngoài thì tuyết đang rơi rồi
彼は何気なさそうな顔をしていたが、本当はショックだったに違いない。
Anh ta làm ra bộ mặt không quan tâm nhưng thực ra chắc chắn là shock lắm

246. とんでもない – とんでもない : quá đáng, quá mức, ngớ ngẩn, không ra gì

Ví dụ :

「このリンゴが3000円!とんでもない値段だ」
“”Quả táo này 3000 yên! Đúng là giá quá đáng””
とんでもないことになった。会社が倒産した。
Chuyện không ra gì đã xảy ra. Công ty bị phá sản rồi.
息子がとんでもないことをして警察に捕まった。
Con trai tôi làm chuyện ngớ ngẩn rồi bị cảnh sát bắt
「お礼だなんてとんでもない。当然のことをしたまでです」
“”Quà thì quá đáng rồi. Tôi chỉ làm chuyện tất nhiên thôi””
「あの人って有名な学生だよね」「とんでもない。テレビにばかり出ていて、今ではっかりタレントだよ」
“”Người kia là học sinh nổi tiếng đấy nhỉ”” “” Không thể nào.Anh ta toàn xuất hiện trên tivi, bây giờ chẳng có tài năng gì đâu””

247. くだらない – くだらない : Vô giá trị, vớ vẩn

Ví dụ :

「くだらないことばかり言ってないで、早く仕事をしろ」
“”Đừng có nói những lời vô giá trị nữa, mau làm việc đi””
この番組はまったくくだらない。
Kênh truyền hình này toàn vớ vẩn

248. ばかばかしい – ばかばかしい : Ngu ngốc, vớ vẩn

Ví dụ :

この番組はばかばかしいが、面白いのでつい見てしまう。
Kênh truyền hình này vớ vẩn nhưng vì thú vị nên tôi lỡ xem mất rồi
「ばかばかしい。そんな話は聞いたことがない」。
“”Ngu ngốc. Tôi chưa từng nghe chuyện như thế cả””
安い給料でこんなに働くなんて、ばかばかしい。

249. だらしない – だらしない : bẩn thỉu, không gọn gàng

Ví dụ :

「暑いからと言って、そんなだらしない格好をするな」
“”Nói là nóng, đừng làm ra cái bộ dạng không gọn gàng như thế nữa””
彼はだらしない。部屋もきたないし、時間に遅れるし、借りたものもすぐなくす。
Anh ta không gọn gàng gì cả. Phòng cũng bẩn mà cũng muộn giờ, đồ đi mượn thì ngay lập tức làm mất

Từ tương tự :

きちんとした : ngay ngắn, thẳng tắp
きちょうめんな: ngăn nắp

250. ずうずうしい – ずうずうしい : Trơ trẽn, vô liêm sỉ

Ví dụ :

レジの列にずうずうしく割り込む人がいる。
Có người trơ trẽn phá hàng chen vào.
前に借りた金も返していないのに、また借りに来るなんて、ずうずうしい
Lúc trước mượn tiên anh ta chưa tar mà lại mượn thêm rồi, đúng là vô liêm sỉ

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 25. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!