10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 41
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 41. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 41
Mục lục :
401. 問題 mondai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vấn đề, câu hỏi
Ví dụ 1 :
この問題はかなり易しいです。
Kono mondai ha kanari yasashii desu.
Vấn đề này khá dễ
Ví dụ 2 :
この問題は簡単にできる。
Kono mondai ha kantan ni dekiru.
Vấn đề này có thể làm một cách dễ dàng.
402. 必要 hitsuyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cần thiết
Ví dụ 1 :
私にはたくさんのお金が必要だ。
Watashi ni ha takusan no okane ga hitsuyou da.
Tôi thì cần rất nhiều tiền
Ví dụ 2 :
この髪を切るのにはさみが必要です。
Kono kami o kiru noni hasami ga hitsuyou desu.
Để cắt tóc thì cần một cái kéo.
403. もつ motsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bền
Ví dụ 1 :
この車はよくもっているね。
Kono kuruma ha yoku motte iru ne.
Chiếc ô tô này bền nhỉ
Ví dụ 2 :
このパソコンはよく持っている。
Kono pasokon ha yoku motte iru.
Chiếc máy tính này khá bền.
404. 開く hiraku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mở
Ví dụ 1 :
銀行は3時まで開いています。
Ginkou ha 3 ji made hirai te i masu.
Ngân hàng mở của đến 3h
Ví dụ 2 :
窓が開いていますよ。
Mado ga hirai te i masu yo.
Cửa sổ đang mở kìa.
405. 昨年 sakunen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : năm ngoái
Ví dụ 1 :
私たちは昨年、富士山に登りました。
Watashi tachi ha sakunen, fujisan ni nobori mashi ta.
Chúng tôi năm ngoái đã leo lên núi phú sĩ
Ví dụ 2 :
昨年は大変な年です。
Sakunen ha taihen na toshi desu.
Năm ngoái đúng là một năm kinh khủng.
406. 治る naoru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khỏi bệnh
Ví dụ 1 :
けがはもう治りましたか。
Kega ha mou naori mashi ta ka.
Vết thương đã khỏi chưa?
Ví dụ 2 :
病気が治りましたか。
Byouki ga naori mashi ta ka.
Bệnh của cậu đã khỏi chưa?
407. ドル doru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đô la
Ví dụ 1 :
この服は300ドルしました。
Kono fuku ha 300 doru shi mashi ta.
Bộ quần áo này là 300 USD
Ví dụ 2 :
円からドルを変えてください。
En kara doru o kae te kudasai.
Hãy chuyển từ tiền Yên sang Dollar
408. システム sisutemu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hệ thống
Ví dụ 1 :
全てのシステムが停止した。
Subete no shisutemu ga teishi shi ta.
Tất cả hệ thống đã ngừng hoạt động rồi
Ví dụ 2 :
コンピューターのシステムをたつ。
Konpyu-ta- no shisutemu o tatsu.
Khởi động hệ thống máy tính.
409. 以上 ijou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hơn
Ví dụ 1 :
今日は水を2リットル以上飲んだわ。
Kyou ha mizu o 2 rittoru ijou non da wa.
Hôm nay tôi đã uống hơn 2 lit nước
Ví dụ 2 :
20歳以上お酒を飲めます。
Hatachi ijou o sake o nome masu.
Từ 20 tuổi trở nên có thể uống rượu.
410. 最近 saikin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gần đây
Ví dụ 1 :
最近、仕事がかなりハードです。
Saikin, shigoto ga kanari hādo desu.
Gần đây công việc khá là vất vả
Ví dụ 2 :
最近よく授業を休んでいるね。
Saikin yoku jugyou o yasun de iru ne.
Dạo này cậu hay nghỉ học nhỉ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 41. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 42. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.