Cách dùng từ ねっしん – Từ vựng tiếng Nhật N3

Cách dùng từ ねっしん – Từ vựng tiếng Nhật N3

Cách dùng từ ねっしん- Từ vựng tiếng Nhật N3. Chào các bạn trong chuyên mục từ vựng tiếng Nhật N3 lần này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn những từ vựng N3 hay xuất hiện trong đề chọn cách dùng đúng. Mỗi câu hỏi sẽ bao gồm 1 từ vựng và 4 câu hỏi phía dưới. Các bạn sẽ phải đọc từng câu hỏi để chọn cách trả lời đúng nhất cho từ vựng đó (xem câu hỏi mẫu trong bài : Cấu trúc đề thi năng lực tiếng Nhật N3).

Cách dùng từ ねっしん - Từ vựng tiếng Nhật N3

Đây là dạng bài đòi hỏi các bạn phải hiểu rõ cách dùng của từ trong các tình huống Nhất định. Nếu không nắm rõ ý nghĩa và cách dùng, các bạn khó có thể làm được dạng bài này. Hiểu lơ mơ ý nghĩa của từ cũng là một nguyên nhân mà nhiều bạn rất sợ dạng bài này.

Cách dùng từ ねっしん – Từ vựng tiếng Nhật N3

Từ loại :  danh từ, tính từ đuôi な

Ý nghĩa : nhiệt tình, nhiệt tâm

Ví dụ trong đề thi :

つぎのことばの つかいかたで いちばん いい ものをしたのを 1・2・3・4から 一つ えらびなさい
Hãy chọn cách dùng đúng nhất của từ trong các câu 1, 2, 3, 4

ねっしん

雨が ねっしんに ふって いました。
つかれて いたので、ねっしん にねました。
びょうきが ねっしんに よく なりました。
学生は ねっしんに かいわの れんしゅうを しました。

Câu thứ 1 : 雨が ねっしんに ふって いました。Có nghĩa là : “Mưa rất to”. Xét về nghĩa thì tạm chấp nhận nhưng trong tiếng Nhật người ta không dùng từ “ねっしん” để diễn tả mưa to. Nên chúng ta không chọn câu này.

Câu thứ 2 : つかれて いたので、ねっしん にねました。Câu này có nghĩa là : “Vì quá mệt nên tôi ngủ rất say “. Xét về nghĩa thì câu này đúng nhưng trong tiếng Nhật người ta không dùng từ “ねっしん” để miêu tả trạng thái ngủ say.

Câu thứ 3 : びょうきが ねっしんに よく なりました。Câu này có nghĩa là: “Bệnh của tôi khỏi rất nhanh” ,  câu này về nghĩa thì đúng nhưng về sắc thái thể hiện của ngôn ngữ chúng ta không dùng “ねっしん” trong trường hợp này. Nên câu này không chọn được.

Câu thứ 4 : 学生は ねっしんに かいわの れんしゅうを しました。Câu này có nghĩa là: “Học sinh đã rất nhiệt tình luyện tập hội thoại” câu này đúng cả về ngữ pháp và ngữ nghĩa lẫn sắc thái thể hiện, nên đây là đáp án đúng.

Kết luận :

Từ việc phân tích trên, có thể kết luận : đáp án đúng là câu số 4.

Trên đây là nội dung bài viết Cách dùng từ ねっしん – Từ vựng tiếng Nhật N3. Mời các bạn cùng xem các bài tương tự khác trong loạt bài viết : Cách dùng từ vựng tiếng Nhật N3 trong chuyên mục : Từ vựng N3.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!