Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 21
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 21. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 21
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 21
- 2 201. むく – : lột ra, bóc vỏ, gọt
- 3 202. 滑る – すべる : trượt, té
- 4 203. 積もる – つもる : chất đống
- 5 204. 積む – つむ : chất lên, xếp lên, chồng lên
- 6 205. 空く – あく : mở, trống rỗng, vắng, rảnh
- 7 206. 空ける – あける : mở ra
- 8 207. 下がる – さがる : đi xuống, giảm xuống
- 9 208. 下げる – さげる : hạ xuống, giảm xuống
- 10 209. 冷える – ひえる : lạnh đi, nguội đi
- 11 210. 冷やす – ひやす : làm lạnh, bình tĩnh
- 12 210. 冷やす – ひやす : làm lạnh, bình tĩnh
201. むく – : lột ra, bóc vỏ, gọt
Ví dụ :
果物の皮をむく: gọt vỏ, bóc vỏ hoa quả
202. 滑る – すべる : trượt, té
Ví dụ :
新しいスケート場はきれいで、楽しく滑ることができた
khu trượt băng mới rất đẹp trượt thích lắm
雨の日は道が滑りやすいので注意してください
ngày mưa đường rất trơn trượt nên hãy chú ý nhé
皿が滑って落ちた : đĩa trượt và rơi xuống
手が滑ってコップを割ってしまった
trượt tay làm vỡ cốc
203. 積もる – つもる : chất đống
Ví dụ :
きのう降った雪が積もっている
tuyết rơi hôm qua giờ đã chất lên rồi
全然そうじをしていないので、ほこりが積もっている
không hề dọn dẹp gì nên bụi chất đầy lên
204. 積む – つむ : chất lên, xếp lên, chồng lên
Ví dụ :
机の上に本がたくさん積んである
sách được xếp đầy trên bàn
車に荷物をつむ : chất hành lý lên xe
働いて経験を積む : làm việc để tích lũy kinh nghiệm
もっと練習を積まなくてはならない
phải luyện tập nhiều hơn
Từ đối nghĩa :
おろす : thả xuống
205. 空く – あく : mở, trống rỗng, vắng, rảnh
Ví dụ :
くつ下に穴が空いてしまった
có một lỗ hổng dưới đế giày
その席、空いていますか
chỗ này còn trống chứ ạ?
空いている部屋はありませんか
còn phòng trống không ạ ?
平日は忙しいですが、土曜日なら空いています
ngày thường rất bận nhưng thứ bảy thì khi nào cũng rảnh
Từ đối nghĩa :
ふさがる : bịt
Từ kết hợp :
空き部屋 : phòng trống
空き地 : đất trống
空き時間 : thời gian rảnh
Từ liên quan :
空席 : ghế trống
空室 : phòng trống
Từ tương tự :
空き : trống
空きがある : có chỗ trống
空きがない : không có chỗ trống
206. 空ける – あける : mở ra
かべに穴を空ける : mở lỗ trên tường
電車でお年寄りのために席を空けた
để chỗ trống cho người già trên tàu điện
今度の土曜日、空けておいてね
thử bay tuần này để trống lịch nhé
Từ đối nghĩa :
ふさぐ : bít, chặn
207. 下がる – さがる : đi xuống, giảm xuống
Ví dụ :
熱 / 温度 / 値段 / 成績が下がる
hạ sốt, nhiệt độ, giá cả, thành tích giảm sút
まもなく列車が参ります。白線の内側に下がってお待ちください
tàu thường sắp đến xin hãy lùi sau vạch trắng và đợi
Từ đối nghĩa :
上がる : tăng
\
208. 下げる – さげる : hạ xuống, giảm xuống
熱 / 温度 / 値段 /音量を下げる
làm hạ sốt, hạ nhiệt, giảm giá, giảm âm lượng
お皿をお下げてもよろしいですか
tôi hạ đĩa xuống được chứ ạ?
Từ đối nghĩa :
上げる : làm tăng, đẩy lên
209. 冷える – ひえる : lạnh đi, nguội đi
Ví dụ :
寒いところに長くいたので、手足が冷えてしまった
ở nơi lạnh lâu nên tay lạnh ngắt rồi
ジュースは冷えていないとおいしくない
nước ép trái cây mà không lạnh thì không ngon đâu
今夜は冷えますね。ええ、温かいものが食べたいですね
nay trời trở lạnh nhỉ. Vân
210. 冷やす – ひやす : làm lạnh, bình tĩnh
g, muốn ăn đồ gì ấm ấm nhỉ
Từ đối nghĩa :
温まる : ấm lên
210. 冷やす – ひやす : làm lạnh, bình tĩnh
この果物は冷やして食べたほうがおいしい
loại quả này làm lạnh rồi hãy ăn sẽ ngon hơn
体を冷やし過ぎるのは健康によくない
làm lạnh cơ thể quá không tốt cho sức khỏe đâu
そんなに興奮するな。頭を冷やしてもう一度よく考えろ
đừng kích động thế chứ, bình tĩnh lại rồi suy nghĩ lại lần nữa đi
Từ đối nghĩa :
温める : làm ấm, hâm nóng
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 21. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 22. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru