Cấu trúc ngữ pháp さえ…ば sae..ba
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp さえ…ば sae..ba
Cấp độ : N3
Cách chia :
Nさえ+ Thể ば
V てさえ+すれば
V (bỏ ます)+さえ+すれば
Ý nghĩa, cách dùng :
Chỉ cần.. Diễn tả ý nghĩa một hành động được thực hiện thì hành động khác cũng được thực hiện theo
Ví dụ :
オタクは漫画さえ読めば退屈しないようだ。
Những người nghiện truyện tranh thì chỉ cần đọc truyện là không thấy nhàm chán rồi
体の調子さえ良ければ何もできます。
Chỉ cần tình trạng cơ thể tốt thì cái gì cũng làm được .
謝ってさえすれば許してあげるよ。
Chỉ cần bạn xin lỗi là tôi sẽ tha thứ
娘は好んでさえすれば、何も買ってあげます。
Chỉ cần con gái thích thì cái gì tôi cũng mua cho nó
君は喜びさえすれば、ずっとそばにいます。
Chỉ cần bạn vui thì tôi sẽ ở bên bạn suốt
Chú ý: さえ…たら và さえ…ば mang ý nghĩa giống nhau
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
さえ sae
でさえ desae
さえ…たら sae…tara
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp さえ…ば sae..ba. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật