Cấu trúc ngữ pháp をする woshimasu

Cấu trúc ngữ pháp をする woshimasuCấu trúc ngữ pháp をする woshimasu

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp をする woshimasu

Cách chia :

Nをする

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

  1. Đi sau một danh từ (đa số là danh từ tiếng Hán và danh từ ngoại lai) để tạo ra động từ. Mang nghĩa là “thực hiện động tác”.

Ví dụ

午後、リーさんとサッカーをします。
Gogo, ri san to sakka o shi masu.
Chiều nay tôi sẽ chơi bóng đá với anh Lee.

明日母の代わりにショッピングします。
Ashita haha no kawari ni shoppingu shi masu.
Ngày mai tôi sẽ đi mua sắm thay mẹ.

  1. Diễn tả hình dạng bên ngoài, trạng thái, dáng vẻ,… – góc độ thị giác của một sự vật.

Ví dụ

君は青い顔をしていますよ。
Kimi ha aoi kao o shi te i masu yo.
Mặt cậu xanh xao lắm.

あの人は豪華な姿をしますね。
Ano hito ha gouka na sugata o shi masu ne.
Người đó có dáng vẻ sang trọng nhỉ.

  1. Diễn tả ý nghĩa “làm nghề ~/ theo đuổi nghề~”. Kết hợp với danh từ chỉ nghề nghiệp.

Ví dụ

父は医者をしている。
Chichi ha isha o shi te iru.
Bố tôi làm bác sĩ.

5年前に、母は作家をしました。しかし、今母は失業しています。
Go nen mae ni, haha ha sakka o shi mashi ta. Shikashi, kon haha ha shitsugyou shi te i masu.
5 năm trước mẹ tôi làm nhà văn . Nhưng bây giờ mẹ tôi đang thất nghiệp.

  1. Diễn tả ý nghĩa “đeo/ mang/ mặc trang sức, quần áo,…”. Khi nói về trạng thái thì dùng dạng 「している」

Ví dụ

今日夫が私からもらったネクタイをします。
Kyou otto ga watashi kara moratta nekutai o shi masu.
Hôm nay chồng tôi mặc cái cà vạt tôi tặng.

ダイヤモンドから作られた指輪をしている人は首相の奥さまですよ。
Daiyamondo kara tsukurare ta yubiwa o shi te iru hito ha shushou no okusama desu yo.
Người đeo cái nhẫn làm bằng kim cương kia là phu nhân thủ tướng đấy.

  1. Diễn tả ý nghĩa “dùng một vật gì đó vào một mục đích nào đó khác với mục đích chính của nó”.
    Cách kết hợp: N1をN2にします

Ví dụ

数学のノートを文学のノートにします。
Suugaku no noto o bungaku no noto ni shi masu.
Tôi lấy vở toán làm vở văn.

スカーフを黒板消しにします。
Sukafu o kokuban keshi ni shi masu.
Tôi lấy khăn choàng làm giẻ lau bảng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

する suru
がする gasuru
をする wosuru
ものとする monotosuru
とする tosuru
お~する o~suru
にする nisuru
ようにする younisuru

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp をする woshimasu. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!