Cấu trúc ngữ pháp  をめぐって womegutte

Cấu trúc ngữ pháp  をめぐって womegutteCấu trúc ngữ pháp  をめぐって womegutte

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp  をめぐって womegutte

Cấu trúc ngữ pháp  をめぐって womegutte

Cách chia :

Nをめぐって

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “liên quan tới N/ về việc N”. Cấu trúc này nêu lên một sự việc và coi chúng như đối tượng trung tâm và nói về những sự kiện xảy ra quanh nó.

Ví dụ

1. 財産を巡って兄弟は戦います。
Zaisan wo megutte kyoudai ha tatakai masu.
Anh em đối chọi nhau xung quanh tài sản.

2. あの事故を巡って専門家はいろいろな相談をして理由をあげます。
Ano jiko wo megutte senmonka ha iroiro na soudan wo shite riyuu wo agemasu.
Các nhà chuyên môn đã thảo luận nhiều và đưa ra lí do xoay quanh vụ tai nạn đó.

3. 新しい小説を巡って評論家が討論している。
Atarashii shousetsu wo megutte hyouronka ga touron shiteiru.
Các nhà phê bình bàn luận xung quanh cuốn tiểu thuyết mới.

4. 私たちのクラスは環境問題を巡ってうるさく言い争いました。
Watashi tachi no kurasu ha kankyou mondai wo megutte urusaku iiarasoimashita.
Lớp chúng tôi tranh cãi ồn ào xoay quanh vấn đề môi trường.

5. 彼らはそんなに小さい問題を巡って数日も口げんかしている。
Karera ha sonna ni chiisai mondai wo megutte suujitsu mo kuchigenkashiteiru.
Họ cãi nhau những mấy ngày liền xoay quanh vấn đề nhỏ như thế.

Chú ý: Cấu trúc này khác với ở chỗ không thể dung chung với nhiều loại động từ khác nhau. Những động từ đi đằng sau phải là những động từ thể hiện việc có nhiều người tranh luận, tranh cãi xung quanh.「をめぐり」 hay dùng trong văn viết. Khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ có dạng 「NをめぐるN」、「NをめぐってのN」.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp  をめぐって womegutte. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!