Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp からして karashiteCấu trúc ngữ pháp からして karashite

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp からして karashite

Cấu trúc ngữ pháp からして karashite

Cấp độ : N2

Cách chia :

N+からして

Cấu trúc ngữ pháp からして karashite

Ý nghĩa, cách dùng :

Cách dùng 1

Nからして

Ý nghĩa : Biểu thị ý nghĩa ” Ngay cả N cũng thế nên không cần nói tới những cái khác”. Cấu trúc này thường dùng cho đánh giá tiêu cực. Ngoài ra có thể dùng là 「にしてからだ」

Ví dụ :

1. 先生からしてわからないことだから、生徒たちはわからなかったら当然なことでしょう。
Sensei karashite wakaranai koto dakara, seito tachi ha wakaranakattara touzen na koto deshou.
Ngay cả thầy giáo cũng không hiểu thì học sinh không hiểu là chuyện bình thường.

2. 日本語のひらがなからして難しい。漢字を勉強することができないでしょ。
Nihongo no hiragana karashite muzukashii. Kanji wo benkyou suru koto ga dekinai desho.
Ngay cả bảng Hiragana của tiếng Nhật tôi cũng thấy khó. Có lẽ tôi không thể học được chữ Hán rồi.

3. 名前からして上品な商品だ。
Namae karashite jouhin na shouhin da.
Ngay cả tên cũng đã thấy là mặt hàng cao cấp.

4. あの女の人はかけているグラスからしてエレガントな人だ。
Ano onna no hito ha kakete iru gurasu kara shite ereganto na hito da.
Ngay cả từ cái kính mắt cô ấy đeo cũng thấy cô ấy là người thanh lịch.

5. この街は空気からして汚染だから、住むにふさわしい街ではない。
Kono machi ha kuuki karashite osen dakara, sumu ni fusawashii machi de ha nai.
Thị trần này ngay cả không khí cũng cô nhiềm nên không phải là thị trấn thích hợp để sống đâu.

6. あのレストランはデザートからして美味しいです。
Ano resutoran ha deza-to kara shite oishii desu.
Cửa hàng đó ngay cả tráng miệng cũng ngon.

7. 課長からして自分の决定を100%信じないので、私達は勝手に行動する勇気を出せない。
Kachou kara shite jibun no kettei wo hyaku pa-sento shinji nai node, watashi tachi ha katte ni koudou suru yuuki wo dasenai.
Ngay cả trưởng phòng cũng không tin chắc 100% vào quyết định của mình nên chúng tôi không thể tự mình liều hành động được.

8. A「あの人は目つきからして若いですね。」
B「実は50歳のおじさんだよ。」
A : “Ano hito ha metsuki kara shite wakai desu ne.”
B : “Jitsu ha go juu sai no ojisan da yo.”
A : “Anh ấy ngay cả ánh mắt cũng trẻ trung thật nhỉ.”
B : ” Thật ra anh ta đã là ông chú 50 tuổi rồi.”

Cấu trúc ngữ pháp からして karashite

9. このニュースはタイトルからして面白いだ。
Kono nyu-su ha taitoru kara shite omoshiroi da.
Tin mới này ngay cả tiêu đề cũng thú vị.

10. A「あの人は服装からしてだらしないですよ。」
B「やっぱり私と思ったとおりだ…」
A : “Ano hito ha fukusou kara shite darashinai desu yo.”
B : “Yappari watashi to omotta toori da…”
A : “Hắn ta ngay cả trang phục cũng luộm thuộm đấy.”
B : “Quả nhiên như tôi nghĩ…”

11. 石田さんは靴からしてブランドなものだ。
Ishida san ha kutsu kara shite burando na mono da.
Anh Ishida ngay cả giày cũng là hàng hiệu.

12. A「山田さんの英語は発音からしてきれいだ。」
B「イギリスで4年間も住んでいたんですね…」
A : “Yamada san no eigo ha hatsuon kara shite kirei da.”
B : “Igirisu de yon nen kan mo sunde itan desu ne…”
A : “Tiếng Anh của anh Ishida ngay cả phát âm cũng hay nữa.”
B : “Là vì anh ấy đã sống ở Anh 4 năm rồi mà nhỉ…”

13. あの子は考えからして悪いだ。成長すると、ちゃんといい社会人にならないでしょ。
Ano ko ha kangae kara shite warui da. Seichou suru to, chanto ii shakaijin ni naranai desho.
Đứa bé đó ngay cả cách nghĩ cũng xấu xa. Khi trưởng thành chắc sẽ không thể thành một công dân đúng được.

14. A「この問題は課題からしてわからないので、解けることができない。」
B「そうしたら、もう一度読んでみてください。」
A : “Kono mondai ha kadai kara shite wakaranai node, tokeru koto ga dekinai.”
B : “Sou shitara, mou ichido yonde mite kudasai.”
A : “Vấn đề này ngay cả đề tôi cũng không hiểu nên không thể giải được.”
B : “Nếu vậy anh thử đọc lại một lần nữa xem sao.”

15. この映画はポスターからして怖い。
Kono eiga ha posuta- kara shite kowai.
Bộ phim này ngay từ poster đã thấy sợ rồi.

16. あの果物は匂いからしていいだね。
Ano kudamono ha nioi kara shite ii da ne.
Loại quả đó ngay từ mùi hương đã thấy thơm rồi.

Cấu trúc ngữ pháp からして karashite

Cách dùng 2

Nからして

Ý nghĩa : Biểu thị ý nghĩa “căn cứ vào N…”.

Ví dụ :

1. 彼の態度からして、この仕事を受け入れないと分かった。
Kare no taido kara shite, kono shigoto wo uke ire nai to wakatta.
Từ thái độ của anh ấy tôi đã hiểu là anh ta sẽ không nhận công việc này.

2. 佐藤さんの言い方からして、私と賛成するそうだ。
Satou san no iikara kara shite, watashi to sansei suru sou da.
Từ cách nói của cô Satou tôi đã đoán được cô ấy tán thành với tôi.

3. 社長の表現からして、この提案は認められない可能性が高いです。
Shachou no hyougen kara shite, kono teian ha mitome rarenai kanousei ga takai desu.
Căn cứ vào biểu cảm của giám đốc mà có vẻ khả năng cao là đề án này không được chấp nhận.

4. あの人のアクセントからして関東人ではないだろう。
Ano hito no akusento kara shite kantoujin deha nai darou.
Căn cứ vào ngữ âm của anh ấy mà tôi đoán là có lẽ anh ấy không phải người Kantou.

5. 彼女の経済状況からしてこんなに高いアパートを買わないようだ。
Kanojo no keizai joukyou kara shite konna ni takai apa-to wo kawanai you da.
Căn cứ vào tình hình kinh tế của cô ấy tôi nghĩ cô ấy sẽ không mua căn hộ đắt đỏ như vậy.

6. 息子の性格からして、友達は何か悪いことをさせても騙して許すようだ。
Musuko no seikaku kara shite, tomodachi ha nanika warui koto wo sase temo damashite yurusu you da.
Căn cứ vào tính cách của con trai tôi mà tôi biết là dù nó có bị bạn bè làm gì đó xấu xa đi nữa thì vẫn im lặng tha thứ.

Cấu trúc ngữ pháp からして karashite

7. あそこに立っている人の身振りからして優秀な人だと思います。
Asoko ni tatteiru hito no miburi kara shite yuushuu na hito da to omoimasu.
Căn cứ vào bộ dạng của người đang đứng đằng kia tôi nghĩ là anh ta là người ưu tú.

8. あの子の習慣からして今塾に通っているようだ。
Ano ko no shuukan kara shite ima juku ni kayotte iru you da.
Căn cứ vào thói quen của đứa bé đó thì có vẻ bây giờ nó đang đi học thêm.

9. A「さっき電話で父と話しました。声の大きさからして怒っているそうです。」
B「え?なんで?」
A  : “Sakki denwa de chichi to hanashi mashita. koe no ookisa kara shite okotte iru sou desu.”
B : “E? Nande?”
A : “Vừa nãy tôi nói chuyện với bố tôi trên điện thoại. Căn cứ vào giọng nói thì tôi đoán được bố tôi đang giận.”
B : “Hả? Tại sao?”

10. この絵のブラッシュストロークからして画家は寂しくて猛烈な感じで描いたようです。
Kono e no burasshu sutoro-ku kara shite gaka ha sabishi kute mouretsu na kanji de kaita you desu.
Căn cứ vào nét cọ trên bức tranh này thì có vẻ họa sĩ đã vẽ với tâm trạng buồn và mãnh liệt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

からすると karasuruto
からみて karamite
からいって karaitte

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp からして karashite. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *