Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 71

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 71

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 71. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 71

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 71

701. 絞る/搾る – しぼる : Vắt, hét hết mức, tra hỏi, ép, dồn nén

Ví dụ :

「絞」水にぬらしたタオルを絞る。
「絞」Vắt cái khăn ướt nước,
/知恵}を絞る。
Nhăn (mặt)/ vắt {trí khôn}
声を振り絞って応援する。
Tôi cổ vũ bằng cách hét hết mức có thể.
うるさいのでテレビの音を絞った。
Vì ồn ào nên tôi vặn nhỏ âm thanh tivi.
「搾」牛の乳を搾る。
「搾」Vắt sữa bò.
ひまわりの種から油を搾る。
Chiết dầu từ hạt hoa hướng dương.
仕事でミスをして上司に搾られた。
Tôi bị sếp tra hỏi vì sai trong công việc.
練習でコーチに搾られた。
Tôi bị huấn luyện viên o ép trong luyện tập

Từ tương tự :

搾り取る:bóc lột

702. 回る – まわる : Vòng quanh, chuyển động tròn, quay, quá (thời gian)

Ví dụ :

地球は太陽の周りをまわっている。
Trái Đất quay xung quanh mặt trời.
{扇風機/車輪…}が回る。
{Quạt máy/ bánh xe…} quay.
掃除当番が回ってきた。
Thứ tự trực nhật di chuyển theo vòng.
旅行に行って、多くの美術館を回ってきた。
Tôi đi du lịch và đã thăm rất nhiều bảo tàng mỹ thuật
営業マンが得意先を回る。
Người làm kinh doanh hoạt động xoay quanh khách hàng
、6時を回ったところです」
“Bây giờ đã quá 6 giờ rồi”
友人の家に回って帰る。
Tôi qua nhà bạn rồi đi về
{酔い/毒…}が回る。
Bị say/trúng độc.
忙しくて、細かいところまで手が回らない。
Tôi bận nên những chỗ chi tiết tôi chưa động tay vào.
気が回る。
Chú ý, soi xét tỉ mỉ
目が回る。
Đảo mắt vòng quanh
顔が回らない。
Đầu không linh hoạt

703. 回す – まわす : Vặn, xoay tròn, xoay chuyển, gửi, chuyển

Ví dụ :

ドアの取っ手を回して開ける。
Vặn nắm đấm cửa rồi mở ra.
{洗濯機/扇風機/ビデオ(カメラ)…}を回す。
Vặn {Máy giặt/ quạt/ máy ảnh..}
お知らせを全員に回す。
Chuyển thông báo tới mọi người.
もう遅いので、残りの仕事は明日に回して帰ろう。
Đã muộn rồi nên công việc còn lại hãy chuyển sang ngày mai và về thôi.
電話を総務部に回す。
Chuyển điện thoại vào văn phòng chung.
病院で内科から皮膚科に回された。
Do bệnh nên tôi đã được chuyển từ khoa nội khoa sang khoa da liễu.
(店の人がテーブルの端の客に)「すみません。お水、回してください」
(Nhân viên trong quán đến khách ngồi đầu bàn) “Xin lỗi. Xin hãy chuyển nước vào trong”.
食費を削って携帯代に回す。
Cắt giảm tiền ăn để chuyển sang tiền điện thoại.
空いた時間をアルバイトに回す。
Thời gian trống tôi chuyển sang làm thêm.

704. 区切る – くぎる : Chia ra, chia cắt

Ví dụ :

一つ一つ言葉を区切って話す。
Tôi chia ra từng từ ngữ để đọc.
授業は90分だが、45分ずつに区切って行われる。
Tiết học 90 phút nhưng được tổ chức bằng cách chia ra 45 phút một.
大きな部屋を本棚で区切って二人でつかっている。
Căn phòng lớn được chia cắt bởi tủ sách cho hai người dùng.
ここでちょっと仕事に区切りをつけよう。
Đến đây hãy chia cắt công việc ra thôi.

区切れる():được chia ra, cắt ra (tự động từ)

705. 組む – くむ : Gộp lại, hợp thành, lắp ghép, phối hợp

Ví dụ :

/腕/…}を組む。
Nối {chân/ tay/ vai..}
同僚と組んでプロジェックトチームを作った。
Tôi phối hợp với đồng đội để tạo thành nhóm dự án.
{ペア/チーム…}を組む。
Hợp thành {đôi/ đội..}
{予算/スケジュール/プロジェックト/シフト…}を組む。
Hợp thành {dự toán/ lịch trình/ dự án mới/ sự thay đổi…}
5人でー組になる。
5 người làm thành 1 đội.

706. 組み立てる – くみたてる : lắp ráp, xây dựng, tổ chức

Ví dụ :

部品を組み立てて機械を作った。
Lắp ráp linh kiện rồi tạo thành máy móc.
いろいろな部品で機械を組み立てた。
Lắp ráp máy móc bằng rất nhiều linh kiện.
{文章/論理…}を組み立てる。
Xây dựng {bài văn/ lý luận…}
文章の組み立てを考える。
Nghĩ dàn bài văn.

組み立て:sự lắp ráp, sự tổ chức, xây dựng. (danh từ)

707. 加わる – くわわる : Thêm vào, gia nhập, tăng lên.

Ví dụ :

新しい選手がチームに加わった。
Tuyển thủ mới gia nhập vào đội.
{メンバー/仲間/味方/…}に加わる。
Thêm {thành viên/ đồng nghiệp/ bạn/ câu chuyện….}
プラスチックは、{…}が加わると変形する。
Nhựa mà gia tăng {nhiệt độ/ lực..} sẽ bị biến hình.
この女優は、最近ますます魅力が加わっている。
Nữ diễn viên này gần đây sự quyến rũ ngày càng tăng lên.

Từ tương tự :

入る:vào, gia nhập
増す:tăng lên

708. 加える – くわえる : Tham gia, được thêm vào, tăng lên

Ví dụ :

3に8を加えると11になる。
3 cộng thêm 8 là 11.
味がうすいので、もっと塩を加えたほうがいい。
Vị nhạt nên nên thêm muối vào nữa.
新人を{メンバー/仲間/味方…}に加えた。
Thêm người mới vào làm {thành viên/đồng nghiệp/ bạn bè…}
このプラスチックは{…}を加えても変形しない。
Loại nhựa này nếu không gia tăng {nhiệt độ/ lực} thì không thể thay đổi hình dạng được.
人に危害を加える。
Gia tăng sự nguy hại vào con người.
情報の発達は、ますますスピードを加えている。
Sự phát triển của thông tin ngày càng tăng thêm tốc độ.

Từ tương tự :

入る:vào, gia nhập
増す:tăng lên
与える:gây ra.

709. 仕上がる – しあがる : Xong, hoàn thành

Ví dụ :

恋人にあげるマフラーがやっと仕上がった。
Chiếc khăn tôi tặng cho người yêu cuối cùng cũng xong rồi.
{作品/論文…}が仕上がる。
{Tác phẩm/ bài luận văn…} đã hoàn thành.
苦労したが、いい作品に仕上がった。
Dù khổ cực nhưng đã hoàn thành xong một tác phẩm tốt.
仕上がりは明日になります。
Ngày mai sẽ hoàn thành xong.

仕上がり:việc xong, việc hoàn thành.

Từ tương tự :

でき上る:hoàn thành, xong
完成する:hoàn thành

710. 仕上げる – しあげる : Xong, làm xong, hoàn thành

Ví dụ :

「この仕事は月末までに仕上げてください」
“Công việc này đến cuối tháng hãy hoàn thành xong “.
{作品/論文…}を仕上げる。
Làm xong {tác phẩm, luận văn}
苦労して、いい作品に仕上げた。
Tôi đã làm xong tác phẩm một cách vất vả.
最後の仕上げをする。
Làm xong việc cuối cùng.

仕上げ:sự hoàn thiện.

Từ tương tự :

し終える:làm xong
完成する:hoàn thành

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 71. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!