Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp らしい rashiiCấu trúc ngữ pháp らしい rashii

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp らしい rashii

Cấu trúc ngữ pháp らしい rashii

Cách chia :

Nらしい

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “mang những đặc tính điển hình của sự vật được nói tới trong danh từ đó’.

Ví dụ

1. 今日は冬らしいひだ。
Kyou ha fuyu rashii hi da.
Hôm nay là một  ngày ra vẻ mùa đông nhỉ.

2. あの女の子はいつも男らしい服装を着ています。
Ano onna no ko ha itsum ootoko rashii fukusou wo kiteimasu.
Đứa bé gái đó lúc nào cũng mặc đồ ra dáng con trai.

3. あの二人は恋人らしいね。
Ano futari ha koibito rashii ne.
Hai người đó nhìn giống cặp đôi nhỉ.

4. このドラマは恋愛ドラマらしい。
Kono dorama ha koibito dorama rashii.
Bộ phim đó giống phim tình cảm nhỉ.

5. 息子はまだ大学生なのに社会人らしい考えがあります。
Musuko ha mada daigakusei nanoni shakaijin rashii kangae ga arimasu.
Con trai tôi mới là sinh viên nhưng lại có suy nghĩ của người trưởng thành.

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp らしい rashii. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest