Cấu trúc ngữ pháp をはじめとして wohajimetoshite

Cấu trúc ngữ pháp をはじめとして wohajimetoshiteCấu trúc ngữ pháp をはじめとして wohajimetoshite, wo hajime toshite

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp をはじめとして wohajimetoshite, wo hajime toshite

Cấu trúc ngữ pháp をはじめとして wohajimetoshite

Cấp độ : N3

Cách chia :

N+をはじめとして

Ý nghĩa, cách dùng :

1.Sử dụng để nói về một sự vật sự việc đại diện rồi nói về những thứ tương tự.

Ví dụ

  1. アメリカをはじめとして世界各国へ進出する。
    Amerika o hajime toshite sekai kakkoku he shinshutsu suru.
    Bắt đầu từ Mỹ sau đó sẽ tiến đến các nước trên thế giới.
  2. 日本には野球をはじめとして、色々なスポーツが盛んでいる。
    nippon ni ha yakyuu o hajime toshite, iroiro na supōtsu ga sakan de iru.
    Ở Nhật Bản có rất nhiều môn thể thao nổi tiếng đầu tiên là bóng chày.

  3. 学校の英語先生はカナダをはじめとして、色んな国出身先生です。
    gakkou no eigo sensei ha kanada o hajime toshite, ironna kuni shusshin sensei desu.
    Giáo viên tiếng Anh ở trường có nhiều người sinh ra ở các nước khác nhau đầu tiên là Canada.

  4. 私のクラスは山本さんをはじめとして、頭がいい人はたくさんいます。
    watashi no kurasu ha yamamoto san o hajime toshite, atama ga ii hito ha takusan i masu.
    Ở lớp tôi có rất nhiều bạn học giỏi đầu tiên là bạn Yamamoto.

  5. タイをはじめ 8国以上はアジアを参加しています。
    tai o hajime 8 koku ijou ha ajia o sanka shi te i masu.
    Có hơn 8 nước tham gia tổ chức quốc tế ASEAN đầu tiên là Thái Lan.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

をはじめ, wohajime, wohajime

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp をはじめとして wohajimetoshite, wo hajime toshite. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!