Học chữ Kanji bằng hình ảnh 泣、固、個
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 泣、固、個. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 泣、固、個
1)Khấp : 泣
Cách đọc theo âm Onyomi: きゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: な
Cách Nhớ:
Một người đang đứng (立) khóc rơi nước mắt.
Các từ thường gặp:
泣く(なく): Khóc
泣き声(なきごえ): Tiếng khóc
泣き虫(なきむし): Trẻ hay khóc nhè ( mít ướt)
うれし泣き(うれしなき): Khóc vì vui
号泣する(ごうきゅうする): Khóc to
2)Cố : 固
Cách đọc theo âm Onyomi: こ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かた
Cách Nhớ:
Tường quanh nhà thờ cứng và khỏe.
Các từ thường gặp:
固い(かたい): Cứng
固まる(かたまる): Cứng lại
固体(こたい): Thể rắn
固定(こてい): Cố định
頑固な(がんこな): Ngoan cố
固有の(こゆうの): Cố hữu, vốn có
3)Cá : 個
Cách đọc theo âm Onyomi: こ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Cách Nhớ:
Mỗi người có một niềm tin riêng.
Các từ thường gặp:
一個(いっこ): 1 Cái
個人(こじん): Cá nhân
個人心情(こじんしんじょう): Chủ nghĩa cá nhân
個展(こてん): Triển lãm cá nhân
個性(こせい): Cá tính
個数(こすう): Số chiếc
個室(こしつ): Phòng riêng
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 皆、彼、卒
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 必、要、荷
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 由、届、利
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、火 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.