Học minna no nihongo chuukyuu bài 8
Học minna no nihongo chuukyuu bài 8. Chào các bạn, để hỗ trợ các bạn trong việc tự học tiếng Nhật online, trong loạt bài viết này. Tự học online xin được hướng dẫn các bạn tự học sách minna no nihongo phần trung cấp (chuukyuu). Học minna no nihongo chuukyuu bài 8.
Học minna no nihongo chuukyuu bài 8 – Phần từ vựng
Trước khi đi vào học nội dung bài học, mời các bạn cũng học lướt qua 1, 2 lần những từ vựng sẽ gặp trong bài. Các bạn chưa cần học kỹ những từ này bởi trong quá trình học các bạn sẽ gặp lại chúng, và những lần gặp lại đó sẽ giúp các bạn nhớ chúng. Sau khi học các bạn ôn lại ứng dụng các từ này vài lần là sẽ nhớ được hoàn toàn 🙂
1. 眠る (ねむる) : ngủ
2. 黙る (だまる) : im lặng
3. 取る(ノートを~) (とる(ノートを~)) : ghi chép
4. 盗む (ぬすむ) : ăn trộm
5. 焦げる (こげる) : cháy
6. 枯れる (かれる) : khô héo
7. 平凡(な) (へいぼん(な))) : yên bình
8. 人生 (じんせい) : cuộc đời
9. 免許 (めんきょ) : giấy phép
10. 取る(免許を~) (とる(めんきょを~)) : lấy (giấy phép)
11. 退職する (たいしょくする) : nghỉ hưu
12. もったいない : lãng phí
13. 鍋 (なべ) : nối, xoong
14. ことば遣い (ことばづかい) : từ đệm
15. 生 (なま) : tươi, sống
16. 専門的(な) (せんもんてき(な)) : có tính chuyên môn
17. 社会勉強 (しゃかいべんきょう) : học về xã hội
18. 高校生 (こうこうせい) : cấp 3
19. しま : kẻ sọc
20. 花柄 (はながら) : hoạ tiết hình hoa
21. チェック : kiểm tra
22. スカート : váy ngắn
23. 無地 (むじ) : áo trơn
24. 水玉 (みずたま) : chấm bi
25. リュック : ba lô
26. 背負う (せおう) : đeo trên lưng
27. サービスカウンター : quầy dịch vụ
28. 姪 (めい) : cháu gái
29. 特徴 (とくちょう) : đặc trưng
30. 身長 (しんちょう) : chiều cao
31. ジーンズ : quần jean
32. 髪型 (かみがた) : kiểu tóc
33. 肩 (かた) : vai
34. 持ち物 (もちもの) : vật mang theo
35. 水色 (みずいろ) : màu xanh của nước
36. 折りたたみ (おりたたみ) : gấp, xếp lại
37. 青地 (あおじ) : nền xanh
38. ~地 (~じ) : nền
39. 持つところ (もつところ) : tay cầm, tay vặn
40. プラスチック : nhựa
41. 途上国 (とじょうこく) : nước đang phát triển
42. 先進国 (せんしんこく) : nước phát triển
43. プラス : thuận lợi
44. マイナス : khó khăn
45. 共通 (きょうつう) : chung
46. 関心 (かんしん) : quan tâm
47. 多様化 (たようか) : đa dạng hoá
48. タイトル : tiêu đề
49. 反対に (はんたいに) : ngược lại với
50. 前後 (ぜんご) : trước và sau
51. 対象 (たいしょう) : đối tượng
52. 少女 (しょうじょ) : thiếu nữ
53. アイディア : ý tưởng
54. 輝く (かがやく) : lấp lánh
55. 浮力 (ふりょく) : sức nổi
56. 少年 (しょうねん) : thiếu niên
57. キノコ雲 (キノコぐも) : mây nấm
58. 時に (ときに) : thỉnh thoảng
59. ダメージ : thiệt hại
60. 与える(ダメージを~) (あたえる(ダメージを~)) : gây ra (thiệt hại)
61. ひげ : râu
62. 伸びる (のびる) : dài ra
63. 発展する (はってんする) : phát triển
64. 魅力 (みりょく) : ma lực
65. 豊か(な) (ゆたか(な)) : phong phú
66. 受ける(ダメージを~) (うける(ダメージを~)) : hứng chịu ( thiệt hại)
67. テーマ : chủ đề
68. 述べる (のべる) : trình bày
Học minna no nihongo chuukyuu bài 8 – Phần ngữ pháp
Với mỗi phần ngữ pháp, các bạn hãy đọc giải thích ý nghĩa trên tuhoconline.net sau đó đọc tiếp các ví dụ trên sách minna no nihongo chuukyuu. Dịch các câu còn lại, làm tiếp phần luyện tập, và tự đặt cho mình những câu theo tình huống trong đời sống của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp số 1:
Aな/Aい/Nの/Vている+あいだ
Aな/Aい/Nの/Vている+あいだに
Ý nghĩa, cách dùng :
Cả あいだ và あいだに đều có nghĩa là trong khi, trong lúc nhưng あいだ là 2 hành động cùng xảy ra song song trong cùng khoảng thời gian với nhau còn あいだに diễn tả hành động xen vào chỉ xảy ra trong một khoảnh khắc nhất định khi hành động 1 đang diễn ra.
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は勉強しているあいだ、弟は外に遊んでいた。
Watashi ha benkyoushite iru aida, otouto ha soto ni asondeita.
Khi tôi đang học bài thì em trai tôi chơi ngoài kia.
ご飯を食べているあいだに、彼女が来た。
Gohan wo tabete iru aida ni, kanojo ga kita.
Trong lúc tôi đang ăn cơm thì cô ta đến
Cấu trúc ngữ pháp số 2:
1.~まで
2.~までに
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc 1 mang nghĩa là : cho đến lúc; động từ đứng trước まで là một động từ diễn tả quá trình, không thể kết thúc nhanh chóng;
cấu trúc 2 mang nghĩa là : trước khi; động từ đứng trước までに diễn tả hành động xảy ra trong thời gian ngắn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供が寝るまで、本を読んでやります。
Kodomo ga neru made, hon wo yonde yarimasu.
Cho đến khi bọn trẻ ngủ thì tôi sẽ đọc sách cho chúng nghe.
明日までにレポートを出さなければならない。
Ashita made ni repo-to wo dasanakerebanaranai.
Trước ngày mai phải nộp báo cáo.
Cấu trúc ngữ pháp số 3:
~た~
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này diễn tả trạng thái đã xảy ra của hành động, sự vật, sự việc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
取れたボタンを見つける。
Toreta botan wo mitsukeru.
Tôi tìm thấy cái nút áo đã bị tuột.
Cấu trúc ngữ pháp số 4:
~N+によって
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa tuỳ vào… mà có sự khác nhau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
習慣は国によって違います。
Shuukan wa kuni ni yotte chigaimasu.
Tuỳ vào các nước nên văn hoá cũng khác nhau.
Cấu trúc ngữ pháp số 5:
~たVまま/~Nのまま
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa là : suốt như thế, mãi như thế, giữ nguyên tình trạng, không thay đổi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
君をずっと待ったままです。
Kimi wo zutto matta mama desu.
Anh vẫn mãi chờ em.
Cấu trúc ngữ pháp số 6:
~`V( thể thường ) + からだ
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này có nghĩa là : vì
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は昨日学校を休んだのは風邪を引いたからだ。
Kare ha kino gakkou wo yasunda no ha kaze wo hiitakarada.
Hôm qua anh ta nghỉ học là vì bị ốm
Trên cơ sở từ vựng và ngữ pháp đã giải thích ở trên, các bạn hãy tự học tiếp các phần tiếp theo, sử dụng giáo trình minna no nihongo và đĩa nghe nhé 🙂
Nếu có nôi dung nào không hiểu, các bạn hãy comment phía dưới bài viết nhé 😉
Trên đây là nội dung bài Học minna no nihongo chuukyuu bài 8. Mời các bạn xem các bài tiếp theo trong chuyên mục : minna no nihongo chuukyu