Học minna no nihongo chuukyuu bài 10
Học minna no nihongo chuukyuu bài 10. Chào các bạn, để hỗ trợ các bạn trong việc tự học tiếng Nhật, trong loạt bài viết này. Tự học online xin được hướng dẫn các bạn tự học sách minna no nihongo phần trung cấp (chuukyuu). Học minna no nihongo chuukyuu bài 10.
Học minna no nihongo chuukyuu bài 10 – Phần từ vựng
Trước khi đi vào học nội dung bài học, mời các bạn cũng học lướt qua 1, 2 lần những từ vựng sẽ gặp trong bài. Các bạn chưa cần học kỹ những từ này bởi trong quá trình học các bạn sẽ gặp lại chúng, và những lần gặp lại đó sẽ giúp các bạn nhớ chúng. Sau khi học các bạn ôn lại ứng dụng các từ này vài lần là sẽ nhớ được hoàn toàn 🙂
1. もうける(お金を~) (もうける(おかねを~)) : kiếm (tiền)
2. 見かける (みかける) : bắt gặp
3. 否定する (ひていする) : phủ định
4. タイムマシン () : cỗ mãy thời gian
5. 宝くじ (たからくじ) : xổ số
6. 当たる(宝くじが~) (あたる(たからくじが~)) : trúng (xổ số)
7. ワールドカップ () : World cup
8. カエル () : con ếch
9. 計画 (けいかく) : kế hoạch
10. 実際 (じっさい) : thực tế
11. めったに : hiếm
12. 通じる(電話が~) (つうじる(でんわが~)) : kết nối (điện thoại)
13. 時間通りに (じかんどおりに) : đúng lịch trình
14. かかる(エンジンが~) : khởi động (động cơ)
15. 鬼 (おに) : ma quỷ
16. 怒る (おこる) : tức giận
17. シーオーツー : CO2
18. 抽選 (ちゅうせん) : rút thăm
19. 一等 (いっとう) : giải nhất
20. 投票 (とうひょう) : bỏ phiếu
21. (お)互いに ((お)たがいに) : lẫn nhau
22. 出す(修理に~) (だす(しゅうりに~)) : đưa đến ( để sửa chữa)
23. 聞き返す (ききかえす) : hỏi lại
24. てっきり : chắc chắn
25. 倉庫 (そうこ) : nhà kho
26. プリンター : máy in
27. 入る(電源が~) (はいる(でんげんが~)) : bật (nguồn điện)
28. マニュアル : sổ tay
29. 親しい (したしい) : thân thiêt
30. 驚く (おどろく) : bất ngờ
31. ~代 (~だい) : thời đại thế hệ
32. 誤解 (ごかい) : hiểu lầm
33. 記憶 (きおく) : kí ức
34. 型 (かた) : kiểu, cách
35. ~型 (~がた) : kiểu, cách
36. 落とし物 (おとしもの) : đồ bị mất
37. 転ぶ (ころぶ) : ngã
38. 奇数 (きすう) : số lẻ
39. 偶数 (ぐうすう) : số chẵn
40. ばんやりする : mơ màng
41. あわて者 (あわてもの) : người đãng trí
42. ミス : lỗi
43. これら : chúng nó, họ
44. ヒューマンエラー : lỗi của con người
45. 手術 (しゅじゅつ) : phẫu thuật
46. 患者 (かんじゃ) : bệnh nhân
47. 心理学者 (しんりがくしゃ) : nhà tâm lí học
48. おかす(ミスを~) : gây ra ( lỗi)
49. うっかりミス : lỗi do đãng trí
50. うっかり : quên mất
51. こういう : như thế này
52. チェックリスト : checklist
53. 手がかり (てがかり) : chứng cứ, gợi ý
54. 一方 (いっぽう) : mặt khác
55. 深く(~呼吸する) (ふかく(~こきゅうする)) : sâu (hít thở)
56. 指 (ゆび) : ngón tay
57. 聖人君子 (せいじんくんし) : thánh nhân
58. うそつき : kẻ nói dối
59. または : ngoài ra
60. エラー : lỗi
61. 困った人 (こまったひと) : người gặp khó khăn
62. 完成する (かんせいする) : hoàn thành
63. つながる(出来事に~) (つながる(できごとに~)) : liên quan đến
64. 出来事 (できごと) : sự kiện
65. 不注意 (ふちゅうい) : không chú ý
66. 引き起こす (ひきおこす) : gây ra
67. どういうことでしょうか : bạn đang nói về chuyện gì vậy?
68. そんなはずはありません : chắc chắn không phải như thế đâu
69. てっきり~と思っていました (てっきり~とおもっていました) : tôi chắc chắn rằng
70. 気を悪くする (きをわるくする) : buồn
71. わかってもらえればいいんです (わかってもらえればいいんです) : tôi sẽ rất vui nếu bạn hiểu
Học minna no nihongo chuukyuu bài 10 – phần ngữ pháp
Với mỗi phần ngữ pháp, các bạn hãy đọc giải thích ý nghĩa trên tuhoconline.net sau đó đọc tiếp các ví dụ trên sách minna no nihongo chuukyuu. Dịch các câu còn lại, làm tiếp phần luyện tập, và tự đặt cho mình những câu theo tình huống trong đời sống của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp số 1 :
1. ~V/A/N(thể bổ nghĩa cho danh từ)はずだ
2. ~V/A/N(thể bổ nghĩa cho danh từ)はずが/はない
3. ~V/A/N(thể bổ nghĩa cho danh từ)はずだった
Ý nghĩa, cách dùng :
1.Trong cấu trúc 1 はず có nghĩa là chắc chắn hoặc theo kế hoạch đã định trước
2.Cấu trúc 2 có nghĩa là : không thể nào, không thể có chuyện
3.Cấu trúc 3 có nghĩa là : đáng lẽ ra là…nhưng mà
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
1.天気予報によると、明日は雨はずだ。
Tenkiyotei ni yoruto, ashita ha ame hazuda.
Theo dự báo thời tiết thì ngày mai chắc chắn sẽ mưa.
2.まじめな人はカンニングなんかするはずがない。
Majime na hito ha kanningu nanka suru hazu ganai.
Người như anh ta chắc chắn sẽ không có chuyện gian lận đâu.
3.汽車は3時に発車するはずだったが、急病人が出たたまに10分ほど遅れた。
Kisha wa sanji ni hassha suru hazudattaga, kyūuubyoujin ga deta tama ni jyuppun hodo okureta.
Cấu trúc ngữ pháp số 2 :
~Vる/ないことが/もある
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này có nghĩa là : thỉnh thoảng, cũng có khi, diễn tả một hành động không thường xuyên diễn ra
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
毎朝公園を散歩しますが、ときどき散歩しないこともあります。
Sáng nào tôi cũng đi bộ trong công viên nhưng thỉnh thoảng cũng có khi không đi.
Cấu trúc ngữ pháp số 3 :
~Vた結果、…./~Nの結果、….
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa : từ kết quả…đi đến kết luận….
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
討論会の結果、新しいプロジェクトを決めた。
Uronkai no kekka, atarashii purojekuto wo kimeta.
Từ kết quả của cuộc họp chúng tôi đã quyết định một dự án mới.
Cấu trúc ngữ pháp số 4 :
1.~Vます (bỏ ます) + 出す
2.~Vます (bỏ ます) +始める/~終わる/~続ける
3.~Vます (bỏ ます) +忘れる/~合う/~換える
Ý nghĩa, cách dùng :
1. cấu trúc này có nghĩa là cái gì đó bật, phát, bắt đầu diễn ra
2. cấu trúc này có nghĩa là cái gì đó: bắt đầu, kết thúc hay tiếp tục
3.câu trúc này có nghĩa là cái gì đó : quên, cùng nhau, thay đổi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
1.溶岩を吹き出す。
Yougan wo fukidasu.
Dung nham núi lửa phun trào
2.休憩しないで、勉強し続ける。
Kyuukei shinaide, benkyoushi tsuzukeru
Đừng nghỉ ngơi mà hãy tiếp tục học đi.
3.困った時は、お互いに助け合いましょう。
Komatta toki ha, otagai ni tasukeaimashou.
Khi gặp khó khăn, hãy biết giúp đỡ nhau.
Trên cơ sở từ vựng và ngữ pháp đã giải thích ở trên, các bạn hãy tự học tiếp các phần tiếp theo, sử dụng giáo trình minna no nihongo và đĩa nghe nhé 🙂
Nếu có nôi dung nào không hiểu, các bạn hãy comment phía dưới bài viết nhé 😉
Trên đây là nội dung bài Học minna no nihongo chuukyuu bài 10. Mời các bạn xem các bài tiếp theo trong chuyên mục : minna no nihongo chuukyu