Học minna no nihongo chuukyuu bài 24
Học minna no nihongo chuukyuu bài 24. Chào các bạn, để hỗ trợ các bạn trong việc tự học tiếng Nhật, trong loạt bài viết này. Tự học online xin được hướng dẫn các bạn tự học sách minna no nihongo phần trung cấp (chuukyuu). Học minna no nihongo chuukyuu bài 24.
Học minna no nihongo chuukyuu bài 24 – Phần từ vựng
Trước khi đi vào học nội dung bài học, mời các bạn cũng học lướt qua 1, 2 lần những từ vựng sẽ gặp trong bài. Các bạn chưa cần học kỹ những từ này bởi trong quá trình học các bạn sẽ gặp lại chúng, và những lần gặp lại đó sẽ giúp các bạn nhớ chúng. Sau khi học các bạn ôn lại ứng dụng các từ này vài lần là sẽ nhớ được hoàn toàn 🙂
1. 型 (かた) : kiểu
2. はまる(型に~) (はまる(かたに~)) : khớp với
3. 好奇心 (こうきしん) : tò mò
4. 忍耐(力) (にんたい(ちから)) : Kiên nhẫn (khả năng)
5. 就職試験 (しゅうしょくしけん) : kỳ thi tuyển dụng
6. 面接(する) (めんせつ(する)) : Phỏng vấn
7. 約束事 (やくそくごと) : lời hứa
8. 守る(約束を~) (まもる(やくそくを~)) : giữ (lời hứa)
9. 服装 (ふくそう) : quần áo
10. TPO (ティーピーオ) : thời gian, địa điểm và điều kiện
11. (お)能 ((お)のう) : kịch nô
12. 破る(型を~) (やぶる(かたを~)) : phá vỡ (hình dạng)
13. とかく : cái này cái kia, nào đó
14. 見渡す (みわたす) : nhìn quanh
15. あらざるもの (あらざるもの) : Điều không thể
16. 衣類 (いるい) : quần áo
17. しばりあげる (しばりあげる) : buộc bằng dây
18. 人跡 (じんせき) : các dấu hiệu của con người cư trú
19. 絶える (たえる) : gián đoạn
20. 山奥 (やまおく) : trong núi
21. 面倒くさい (めんどうくさい) : rắc rối
22. こんがらかる : rối tung lên
23. 糸 (いと) : sợi chỉ
24. ズタズタ(に~) (ズタズタ(に~)) : (cắt) nhỏ li ti
25. 切りさく (きりさく) : cắt vụn
26. 社会人 (しゃかいじん) : thành viên của xã hội
27. たる(社会人~) (たる(しゃかいじん~)) : là (người của xã hội)
28. なんといおうと (なんといおうと) : dù ai có nói thế nào
29. 不自由(な) (ふじゆう(な)) : Người khuyết tật
30. うやらむ : ghen tị
31. 天才 (てんさい) : thiên tài
32. 話相手 (はなしあいて) : ai đó để nói chuyện
33. そうかといって (そうかといって) : nói rằng vậy à
34. まぎらわす (まぎらわす) : làm sao lãng
35. 切実(な) (せつじつ(な)) : cấp bách, khẩn cấp
36. たより (たより) : chỗ dựa
37. 茶杓 (ちゃしゃく) : muỗng trà
38. 一片 (いっぺん) : lát, miếng
39. 肉体 (にくたい) : cơ thể
40. まかせきる (まかせきる) : phó mặc, giao phó cho người khác
41. 愛用(する) (あいよう(する)) : Yêu thích
42. 滅びる (ほろびる) : bị tiêu diệt
43. 鐘(お寺の~) (かね(おてらの~)) : chuông
44. 余韻 (よいん) : sự dội lại, phản xạ lại
45. とどめる (とどめる) : giữ
46. 後の(~人々) (あとの(~ひとびと)) : đến sau (~ người)
47. おろか(な) (おろか(な)) : ngu ngốc
48. しのぶ (しのぶ) : chịu đựng, cam chịu
49. でっちあげる (でっちあげる) : phát minh
50. 唯一 (ゆいいつ) : duy nhất
51. 近づく(利休へ~) (ちかづく(りきゅうへ~)) : tới gần
52. ほんと (ほんと) : thực sự
53. けっとばす (けっとばす) : đá bay
54. たしなみ (たしなみ) : sở thích
55. もと(間違いの~) (もと(まちがいの~)) : nguồn gốc (dẫn tới nhầm lẫn)
56. 後世 (こうせい) : con cháu
57. 残す(後世へ~) (のこす(こうせいへ~)) : để lại (~ cho con cháu)
58. 凡人 (ぼんじん) : người bình thường
59. 生産(する) (せいさん(する)) : Sản xuất
60. 獲得(する) (かくとく(する)) : thu được, nhận được
Học minna no nihongo chuukyuu bài 24 – Phần ngữ pháp
Với mỗi phần ngữ pháp, các bạn hãy đọc giải thích ý nghĩa trên tuhoconline.net sau đó đọc tiếp các ví dụ trên sách minna no nihongo chuukyuu. Dịch các câu còn lại, làm tiếp phần luyện tập, và tự đặt cho mình những câu theo tình huống trong đời sống của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp số 1 :
Vない(bỏない) +ざるN
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này nghĩa giống với ないN nhưng đây là cấu trúc cổ của thể ない
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
意志のざる人は何でもできません
Kishi no zaruhito ha nan demo dekimasen
Người không có ý chí thì không thể làm được việc gì
Cấu trúc ngữ pháp số 2 :
から~に至るまで
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa: từ đâu…đến đâu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
熱帯雨林から広大な砂地に至るまでその国の景観は多種多様だ
Nettaiurin kara koudaina sunaji ni itaru made sono kuni no keikan wa tashu tayouda
Đất nước đó có nhiều phong cảnh đa dạng và phong phú từ các vùng rừng nhiệt đới cho đến các bãi cát rộng lớn
Cấu trúc ngữ pháp số 3 :
Vます (bỏ ます)+きった
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này diễn tả hành động diễn ra toàn bộ, hoàn toàn, cùng kiệt
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
木村さんは疲れきった顔をして帰って来た
Kimura san wa tsukare kitta kao wo shite kaette kita
Anh Kimura với bộ mặt mệt phờ đã về.
Cấu trúc ngữ pháp số 4 :
ならぬ
Ý nghĩa, cách dùng :
ぬ là dạng cổ của ない trong trường hợp này N1 ならぬN2 có nghĩa là N1 ではないN2
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
空腹ならぬ私今朝からずっと食べたままです
Kuufuku naranu watashi kesa kara zutto tabeta mamadesu
Tôi không đói nhưng vẫn ăn liên tục suốt từ sáng đến giờ
Cấu trúc ngữ pháp số 5 :
N/Vます(bỏます)/Vて+さえ~Vば
Aい (bỏ い)+くさえあれば
Aな (bỏ な),N+でありさえあれば
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này có nghĩa là: chỉ cần, thậm chí, ngay khi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
試験さえ済めば、いつでも旅行に行ける
Shiken sae sumeba, itsu demo ryokou ni ikeru
Chỉ cần thi xong thì có thể đi du lịch bất cứ lúc nào.
Cấu trúc ngữ pháp số 6 :
として~ない
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này có nghĩa : không chỉ một mà là tất cả
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
故郷で暮らす母を思わない日は一日としてありません
Furusato de kurasu haha wo omowanai hi wa tsuitachi to shite arimasen
Không có một ngày nào mà tôi không nghĩ đến người mẹ đang sống ở quê của mình
Cấu trúc ngữ pháp số 7 :
V( thể ngắn)+以上(は)
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa: một khi đã…thì
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
約束した以上、必ず守ってください
Yakusoku shita ijou, kanarazu mamotte kudasai
Đã hứa rồi thì nhất quyết phải giữ lời đấy
Cấu trúc ngữ pháp số 8 :
Vぬ/ないかぎり
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa: chỉ cần không…thì…
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本にいないかぎり、丹さんは私に連絡してくれるはずがない
Nihon ni inai kagiri, Tan san ha watashi ni renraku shite kureru hazu ga nai
Chừng nào còn ở Nhật, anh Đan chắc chắn sẽ không liên lạc với tôi
Cấu trúc ngữ pháp số 9 :
Vる/ない+わけにはゆきません
Ý nghĩa, cách dùng :
ゆきません là cách nói khác của いきません cấu trúc này có nghĩa là: có thể/không thể, phải/không phải làm gì đó
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
食費は高いからといって食べないわけにはいかない
Shokuhi wa takai kara to itte tabenai wake ni wa ikanai
Tiền ăn nói là quá cao nhưng phải ăn.
Cấu trúc ngữ pháp số 10 :
Vる/Nの+あまりに
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này có nghĩa là: vì quá…mà…
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供の将来を思うあまり、厳しすぎることを言ってしまった
Kodomo no shourai wo omou amari, kibishi sugiru koto wo itte shimatta
Chỉ vì nghĩ đến tương lai của con mà tôi đã lỡ nói lời quá nghiêm khắc
Trên cơ sở từ vựng và ngữ pháp đã giải thích ở trên, các bạn hãy tự học tiếp các phần tiếp theo, sử dụng giáo trình minna no nihongo và đĩa nghe nhé 🙂
Nếu có nôi dung nào không hiểu, các bạn hãy comment phía dưới bài viết nhé 😉
Trên đây là nội dung bài Học minna no nihongo chuukyuu bài 24. Mời các bạn xem các bài tiếp theo trong chuyên mục : minna no nihongo chuukyu