Học minna no nihongo chuukyuu bài 4
Học minna no nihongo chuukyuu bài 4. Chào các bạn, để hỗ trợ các bạn trong việc tự học tiếng Nhật, trong loạt bài viết này. Tự học online xin được hướng dẫn các bạn tự học sách minna no nihongo phần trung cấp (chuukyuu). Học minna no nihongo chuukyuu bài 4.
Học minna no nihongo chuukyuu bài 4 – phần từ vựng
Mục lục :
Trước khi đi vào học nội dung bài học, mời các bạn cũng học lướt qua 1, 2 lần những từ vựng sẽ gặp trong bài. Các bạn chưa cần học kỹ những từ này bởi trong quá trình học các bạn sẽ gặp lại chúng, và những lần gặp lại đó sẽ giúp các bạn nhớ chúng. Sau khi học các bạn ôn lại ứng dụng các từ này vài lần là sẽ nhớ được hoàn toàn 🙂
1. 検査する (けんさする) : kiểm tra
2. あす () : ngày mai
3. 能力 (のうりょく) : năng lực
4. バザー () : chợ bán hàng cũ
5. マスク () : khẩu trang, mặt nạ
6. スーツケース () : va li
7. 目が覚める (めがさめる) : mắt mở
8. 朝礼 (ちょうれい) : lễ tập trung buổi sáng
9. 校歌 (こうか) : bài hát của trường
10. 敬語 (けいご) : kính ngữ
11. 感想文 (かんそうぶん) : bài cảm nhận
12. 運動場 (いんごうじょう) : sân vận động
13. いたずら : trò nghịch ngợm
14. 美しい (うつくしい) : đẹp
15. 世紀 (せいき) : thế kỉ
16. 平和(な) (へいわ(な)) : hoà bình
17. 人々 (ひとびと) : mọi người
18. 願う (ねがう) : mong muốn
19. 文 (ぶん) : câu văn
20. 書き換える (かきかえる) : viết lại
21. 合わせる (あわせる) : kết hợp
22. もともと : gốc, nguồn
23. 若者 (わかもの) : người trẻ
24. ~湖 (~こ) : hồ~
25. 深い (ふかい) : sâu
26. さまざま(な) : nhiều
27. 苦しい(生活が~) (くるしい(せいかつが~)) : khó khăn (cuộc sống)
28. 性格 (せいかく) : tính cách
29. 人気者 (にんきもの) : người được yêu mến
30. 多く (おおく) : nhiều
31. 不安(な) (ふあん(な)) : bất an
32. 出る(製品が~) (でる(せいひんが~)) : mới ra (sản phẩm)
33. 雷 (かみなり) : sấm
34. うち : nhà tôi
35. 残念(な) (ざんねん(な)) : đáng tiếc
36. 認める (みとめる) : thừa nhận
37. 現実 (げんじつ) : sự thực
38. 愛する (あいする) : yêu
39. 首都 (しゅと) : thủ đô
40. 伝言 (でんごん) : lời nhắn
41. 留守番電話 (るすばんでんわ) : thư thoại
42. メッセジー : tin nhắn
43. 受ける(伝言を~) (うける(でんごんを~)) : nhận (lời nhắn)
44. 入れる(メッセジーを~) (いれる(メッセジーを~)) : để lại (lời nhắn)
45. 差し上げる(電話を~) (さしあげる(でんわを~)) : gọi (điện thoại)
46. そのように : giống như thế
47. 出る(電話に~) (でる(でんわに~)) : nghe (điện thoại)
48. 急(な) (きゅう(な)) : khẩn cấp
49. 入る(仕事が~) (はいる(しごとが~)) : bắt đầu (làm việc)
50. 取り消す (とりけす) : xoá, huỷ
51. 来客中 (らいきゃくちゅう) : có khách
52. 食パン (しょくパン) : bánh mì
53. 売り切れ (うりきれ) : bán hết hàng
54. バーゲンセール : mặc cả
55. 案内状 (あんないじょう) : thư hướng dẫn
56. ~状(招待~) (~じょう(しょうたい~)) : thư (mời)
57. 遠い(電話が~) (とおい(でんわが~)) : khó nghe (điện thoại)
58. ~嫌い (~ぎらい) : ghét cái gì
59. 時代 (じだい) : thời đại
60. 順に (じゅんじ) : theo thứ tự
61. 失礼(な) (しつれい(な)) : thất lễ
62. 勧める (すすめる) : khuyến khích
63. 腹を立てる (はらをたてる) : tức giận
64. 味わう (あじわう) : nếm thử
65. つなぐ : kết nối
66. エピソード : chương, hồi
67. 大嫌い (だいきらい) : cực kì ghét
68. 大~ (だい~) : rất, cực kì
69. しつこい : lằng nhằng, béo, nồng
70. 全員 (ぜんいん) : tất cả nhân viên
71. 数日 (すうじつ) : một vài ngày
72. 親せき (しんせき) : họ hàng
73. 接続する (せつぞくする) : tiếp tục, kết nối
74. 申し出る (もうしでる) : tố cáo, khiếu nại, yêu cầu
75. 結局 (けっきょく) : kết cục
76. 早速 (さっそく) : ngay lập tức
77. そば (そば) : bên cạnh
78. 取り受ける (とりうける) : lắp đặt
79. 出席者 (しゅっせきしゃ) : người tham gia
80. 料金 (りょうきん) : phí
81. いつもお世話になっております (いつもおせわになっております) : cảm ơn vì đã luôn quan tâm đến tôi
82. あいにく~ : thật không may~
83. 恐れ入りますが、 (おそれいりますが) : xin lỗi cho tôi…
84. このままでよろしければ : nếu được như thế này thì…
85. ただいまのメッセジーをお預かりました (ただいまのメッセジーをおあずかりました) : tin nhắn của bạn đã được ghi lại
86. ごめん : xin lỗi
Học minna no nihongo chuukyuu bài 4 – Ngữ pháp
Với mỗi phần ngữ pháp, các bạn hãy đọc giải thích ý nghĩa trên tuhoconline.net sau đó đọc tiếp các ví dụ trên sách minna no nihongo chuukyuu. Dịch các câu còn lại, làm tiếp phần luyện tập, và tự đặt cho mình những câu theo tình huống trong đời sống của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp số 1
~ということだ
Cách chia :
~ということだ
Ý nghĩa
có nghĩa là…
thể hiện sự giải thích về sự việc được đưa ra
Ví dụ
ご意見がないのは賛成ということですね。
Goiken ga nai no ha sansei toiu koto desu ne.
Không có ý kiến gì tức là tán thành phải không nhỉ.
Cấu trúc ngữ pháp số 2
~の/~の?
Cách chia :
~の/~の?
Ý nghĩa
thêm のở cuối câu có chức năng làm mềm câu hoặc măng ý nghĩa của câu hỏi
Ví dụ
明日花見に行くの。
Ashita hanami ni iku no?
Ngày mai có đi ngắm hoa không?”
Cấu trúc ngữ pháp số 3 :
~Vて( bỏ て)+ちゃう/~Vて( bỏ て)とく/~Vてる
Ý nghĩa, cách dùng :
ちゃう là dạng văn nói của Vてしまう
とく là dạng văn nói của Vておく
てる là dạng văn nói của Vている
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は来ちゃった。
Kare ha kichatta
Anh ta đã đến rồi.
Cấu trúc ngữ pháp số 4 :
~V sử dịch bị động dạng đầy đủ(さ)せられる/~V sử dịch bị động dạng rút gọn (chỉ sử dụng được với một số động từ nhất định thuộc nhóm I)される
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này có nghĩa là bị bắt làm gì
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供は親にごはんを食べさせられる。
Kodomo ha oya ni gohan wo tabesaserareru.
Bọn trẻ bị bố mẹ bắt ăn cơm.
学生は先生に論文を書かされました。
Gakusei ha sensei ni ronbun wo kakasaremashita.
Sinh viên bị giảng bắt viết luận.
Cấu trúc ngữ pháp số 5 :
~である
Ý nghĩa, cách dùng :
đây là dạng văn viết của だ/です
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
桜は日本の特徴である。
Sakura ha nihon no tokuchou de aru.
Hoa anh đào là đặc trưng của Nhật Bản.
Cấu trúc ngữ pháp số 6 :
~Vます(bỏ ます)~Vます(bỏ ます)/~A(い)くて bỏ て~A(い)くて bỏ
Ý nghĩa, cách dùng :
đây là dạng văn viết của động từ thể ます và tính từ đuôi い、dùng để nối các động từ và tính từ liên tiếp trong câu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供は外に遊び、歌いました。
Kodomo ha soto ni asobu, utaimashita.
Bọn trẻ chơi bên ngoài và hát.
この川は短く、浅いです。
Kono kawa ha mijikaku, asai desu.
Con sông này vừa ngắn vừa nông.
Cấu trúc ngữ pháp số 7 :
Vます( bỏ ます)+たがる/たがっている
Aい (bỏ い)+がる/がっている
A な (bỏ な)+がる/がっている
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc 1 dùng để nói về mong muốn của người khác
cấu trúc 2 dùng để tường thuật lại lời nói thể hiện sự mong muốn của người khác
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
妹は人形が欲しがる。
Imouto ha ningyou ga hoshigaru.
Em gái tôi muốn có một con búp bê.
妹は人形が欲しがっています。
Imouto ha ningyou ga hoshigatteimasu.
Em gái tôi nói muốn có một con búp bê.
Cấu trúc ngữ pháp số 8 :
~こと/~ということ
Ý nghĩa, cách dùng :
cái việc mà, cái việc gọi là
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたはいま一番大切なことは勉強です。
anata ha ima ichiban taisetsuna koto ha benkyou desu.
Việc quan trọng nhất đối với bạn bây giờ là học.”
Trên cơ sở từ vựng và ngữ pháp đã giải thích ở trên, các bạn hãy tự học tiếp các phần tiếp theo, sử dụng giáo trình minna no nihongo và đĩa nghe nhé 🙂
Nếu có nôi dung nào không hiểu, các bạn hãy comment phía dưới bài viết nhé 😉
Trên đây là nội dung bài Học minna no nihongo chuukyuu bài 4. Mời các bạn xem các bài viết tiếp theo tại đây : minna no nihongo chyuukyuu bài 5. Hoặc xem các bài khác trong chuyên mục : minna no nihongo chuukyuu