Học minna no nihongo chuukyuu bài 19

Học minna no nihongo chuukyuu bài 19

Học minna no nihongo chuukyuu bài 19. Chào các bạn, để hỗ trợ các bạn trong việc tự học tiếng Nhật, trong loạt bài viết này. Tự học online xin được hướng dẫn các bạn tự học sách minna no nihongo phần trung cấp (chuukyuu). Học minna no nihongo chuukyuu bài 19.

Học minna no nihongo chuukyuu bài 19 – Phần từ vựng

Trước khi đi vào học nội dung bài học, mời các bạn cũng học lướt qua 1, 2 lần những từ vựng sẽ gặp trong bài. Các bạn chưa cần học kỹ những từ này bởi trong quá trình học các bạn sẽ gặp lại chúng, và những lần gặp lại đó sẽ giúp các bạn nhớ chúng. Sau khi học các bạn ôn lại ứng dụng các từ này vài lần là sẽ nhớ được hoàn toàn 🙂

1. ロボットコンテスト () : Cuộc thi Robot

2. ものづくり () : chế tạo

3. 人づくり (ひとづくり) : phát triển nguồn nhân lực

4. 評価(する) (ひょうか(する)) : Đánh giá

5. 提言(する) (ていげん(する)) : Khuyến nghị, đề nghị

6. 的確(な) (てきかく(な)) : Chính xác

7. 把握(する) (はあく(する)) : hiểu, lĩnh hội

8. 自慢話 (じまんばなし) : làm phách

9. まとまる () : được sắp xếp

10. 集まり (あつまり) : tập trung

11. 即席 (そくせき) : lập tức

12. 取り組む (とりくむ) : nỗ lực chuyên tâm

13. やりとげる : làm xong xuôi

14. 産業用ロボット (さんぎょうようロボット) : Robot công nghiệp

15. 無人探査ロボット (むじんたんさロボット) : Robot thăm dò không người lái

16. ペットロボット : Robot thú nuôi

17. 介護ロボット (かいごロボット) : Robot điều dưỡng chăm sóc

18. 介護(する) (かいご(する)) : chăm sóc điều dưỡng

19. 効果 (こうか) : hiệu quả

20. 箇所 (かしょ) : nơi

21. 先頭 (せんとう) : đầu

22. 第~(~) (だい~(~いち)) : Các ~ (~ thứ nhất)

23. 結びつく (むすびつく) : liên kết

24. 提唱(する) (ていしょう(する)) : Đề xuất

25. 努める (つとめる) : cố gắng, nỗ lực

26. 課題 (かだい) : nhiệm vụ

27. 達成(する) (たっせい(する)) : Đạt được

28. 製作(する) (せいさく(する)) : Sản xuất

29. 競技(する) (きょうぎ(する)) : Cạnh tranh

30. 高専 (こうせん) : trường nghề

31. さて : nên

32. 向上(する) (こうじょう(する)) : Cải tiến

33. たんに : chỉ một

34. 削る (けずる) : gọt, giũa

35. 欠ける (かける) : thiếu

36. 創造(する) (そうぞう(する)) : Sáng tạo

37. 添付(する) (てんぷ(する)) : Đính kèm

38. 単純(な) (たんじゅん(な)) : đơn giản

39. 独創() (どくそう(ちから)) : Sáng tạo riêng (năng lực)

40. 養う (やしなう) : nuôi

41. 達成感 (たっせいかん) : Cảm giác hoàn thành

42. 見につく (みにつく) : Nhận thấy

43. 活用(する) (かつよう(する)) : Tận dụng lợi thế

44. 経費 (けいひ) : chi phí

45. 節約(する) (せつやく(する)) : Tiết kiệm

46. 廃品 (はいひん) : Xử lý chất thải

47. 廃材 (はいざい) : vật liệu phế thải

48. ~(~年度) (~ぜん(~ねんど)) : Trước ~ (~ năm)

49. 分解(する) (ぶんかい(する)) : Phân hủy

50. 再利用(する) (さいりよう(する)) : Tái sử dụng

51. 車輪 (しゃりん) : bánh xe

52. 用紙 (ようし) : tờ giấy

53. ガムテープ : băng dính dùng đóng gói

54. 巻く (まく) : bện, chít, bọc

55. 芯 (しん) : trung tâm

56. 発砲ゴム (はっぽうゴム) : Cao su dạng bọt biển

57. ゴム : kẹo cao su

58. ヤスリ : hồ sơ, tệp

59. かける(ヤスリを~) : dùng (~ một tập tin)

60. 仕上げる (しあげる) : hoàn thành

61. 部品 (ぶひん) : bộ phận

62. 生命 (せいめい) : mạng sống

63. 入る(生命が~) (はいる(せいめいが~)) : vào (sinh mệnh)

64. 分身 (ぶんしん) : chi nhánh, sự sinh đẻ

65. ふるまい : cách đối xử

66. おだやか(な) (おだやか(な)) : bình tĩnh

67. チームウーク : làm việc nhóm

68. 組む(チームを~) (くむ(チームを~)) : tổ chức (~ đội)

69. トーナメント : giải đấu

70. 精神的(な) (せいしんてき(な)) : về mặt tinh thần

71. 登校(する) (とうこう(する)) : có mặt ở trường

72. 拒否(する) (きょひ(する)) : Từ chối

73. 下校(する) (げこう(する)) : Từ trường về nhà

74. 標語 (ひょうご) : khẩu hiệu

75. 特効薬 (とっこうやく) : thuốc đặc hiệu

76. 例外 (れいがい) : Ngoại lệ

77. 広まる(世界中に) (ひろまる(せかいじゅうに)) : lan rộng (toàn thế giới)

Học minna no nihongo chuukyuu bài 19 – Phần ngữ pháp

Với mỗi phần ngữ pháp, các bạn hãy đọc giải thích ý nghĩa trên tuhoconline.net sau đó đọc tiếp các ví dụ trên sách minna no nihongo chuukyuu. Dịch các câu còn lại, làm tiếp phần luyện tập, và tự đặt cho mình những câu theo tình huống trong đời sống của bạn.

Cấu trúc ngữ pháp số 1 :

~を対象に

Ý nghĩa, cách dùng :

cấu trúc này mang nghĩa : lấy cái gì đó làm đối tượng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今回の討論会は若者を対象に行われた。
Konkai no uronkai ha wakamono wo taishou ni okonawareta.
Buổi họp hội thảo sắp tới lấy giới trẻ làm đối tượng để tổ chức.

Cấu trúc ngữ pháp số 2 :

V/Aい (thể ngắn) /Aな giữ nguyên な/N+ばかりでなく

Ý nghĩa, cách dùng :

cấu trúc này mang nghĩa : không những…mà còn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたばかりでなく私も間違っている
Anata bakari denaku watashi mo machigatte iru
Không chỉ có bạn sai mà tôi cũng vậy

Cấu trúc ngữ pháp số 3 :

~V (thể ngắn) +から/Aい /Aな( bỏ な)+である/N+にほかならない

Ý nghĩa, cách dùng :

cấu trúc này mang nghĩa: chính là, không gì khác…

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この手紙は私の正直な気持ちを申し上げたにほかなりません
Kono tegami wa watashi no shoujiki na kimochi wo moushiageta ni hoka narimasen
Bức thư này không gì khác chính là nói lên tình cảm chân thành của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp số 4 :

~Nを通して

Ý nghĩa, cách dùng :

cấu trúc này nghĩa là: thông qua, xuyên suốt cái gì đó, không qua trung gian

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

社長を忙しいから、秘書を通じて頼んだほうがいい
Shachou wo isogashii kara, hisho wo tsuujite tanonda hou ga ii
Vì chủ tịch công ty bận, nên nhờ thông qua thư ký

Cấu trúc ngữ pháp số 5 :

~Nから~Nにかけて (N ở đây là danh từ chỉ không gian hoặc thời gian)

Ý nghĩa, cách dùng :

cấu trúc này có nghĩa là : từ…đến

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

台風は毎年、夏から秋にかけて日本を襲う
Taifuu wa maitoshi, natsu kara aki ni kakete Nihon wo osou
Các cơn bão hàng năm đổ bộ vào Nhật từ mùa hè đến mùa thu

Cấu trúc ngữ pháp số 6 :

~Nはともかく

Ý nghĩa, cách dùng :

cấu trúc này có nghĩa là: bỏ qua, khoan bàn đến, để sau hãy nói

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

見かけはともかく味はよい
Mikake wa tomokaku aji wa yoi
Khoan bàn đến vẻ ngoài. Món này có vị rất ngon.

Cấu trúc ngữ pháp số 7 :

~Vる/Nのためには

Ý nghĩa, cách dùng :

cấu trúc này có nghĩa là: vì, để làm gì, thể hiện mục đích

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

合格するためには、一生懸命勉強し切ってください
Goukaku suru tame ni wa, isshoukenmei benkyou shi kitte kudasai
Để đỗ đại học thì hãy học cật lực vào

Cấu trúc ngữ pháp số 8 :

決して~ない (thể phủ định của V/A/N)

Ý nghĩa, cách dùng :

cấu trúc này có nghĩa là : chắc chắn không, nhất định không

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は決して内気ではない
Kare wa kesshite uchikide wanai.
Anh ấy chắc chắn không phải là loại nhút nhát

Trên cơ sở từ vựng và ngữ pháp đã giải thích ở trên, các bạn hãy tự học tiếp các phần tiếp theo, sử dụng giáo trình minna no nihongo và đĩa nghe nhé 🙂

Nếu có nôi dung nào không hiểu, các bạn hãy comment phía dưới bài viết nhé 😉

Trên đây là nội dung bài Học minna no nihongo chuukyuu bài 19. Mời các bạn xem các bài tiếp theo trong chuyên mục : minna no nihongo chuukyu

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!