Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện nghe N4

Luyện nghe N4 sách mimikara bài 14

Chào các bạn! Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu tới các bạn bài tiếp theo trong chuỗi bài hướng dẫn luyện nghe N4 trong sách mimikara: Luyện nghe N4 sách mimikara bài 14.

Luyện nghe N4 sách mimikara bài 14

Luyện nghe N4 sách mimikara bài 14

Hướng dẫn

Bài này bao gồm các bài tập về những mẫu câu cố định thường được sử dụng trong hội thoại. Việc ghi nhớ các mẫu câu này rất tiện lợi do chúng được sử dụng trong những tình huống nhất định.

Luyện tập

左の発話に対する答えとしていちばんいいものを右からえらんで、線でつないでください。
Nối câu nói ở cột trái với câu phản hồi thích hợp ở cột phải.

Ví dụ: いらっしゃい。どうぞ入ってください。→おじゃまします。
Irasshai. Douzo haitte kudasai. →Ojama shimasu.
Chào anh. Mời anh vào. → Tôi xin phép ạ.

mimikara nghe hieu n4 bai 14

Đáp án:

1 – d
おひさしぶりです。お元気ですか。→おかげさまで。
Ohisashiburi desu. Ogenki desuka. →Okage sama de.
Lâu lắm rồi mới gặp anh. Anh khỏe chứ ạ? →Nhờ trời, tôi vẫn khỏe.

2 – e
息子が結婚するんです。→おめでとうございます。
Musuko ga kekkon surun desu. →Omedetou gozaimasu.
Con trai tôi sắp kết hôn rồi anh ạ. → Chúc mừng anh nhé.

3 – a
あした、サッカーの試合なんだ。→がんばってね。
Ashita, sakkaa no shiai nanda. →Ganbatte ne.
Ngày mai mình có trận thi đấu bóng đá. → Cố lên nhé.

4 – c
日本語、お上手ですね。→いいえ、まだまだです。
Nihongo, ojouzu desu ne. → iie, madamada desu.
Anh giỏi tiếng Nhật thật đấy. → Cũng tạm thôi ạ.

CDを聞いて、男の人の発話に対する答えとしていちばんいいものを、下のaからfの中からえらんでください。
Nghe CD và chọn câu phản hồi phù hợp nhất với câu nói của người đàn ông.

Ví dụ: あーあ、頭がいたい。かぜをひいちゃったよ。→[a]
Aーa, atama ga itai. Kaze wo hiichatta yo.
Aaaa, đau đầu quá đi. Bị cảm mất rồi.

1[ ]  2[ ]  3[ ]  4[ ]  5[ ]

a. お大事に  b. それは楽しみですね。  c. それはこまりましたね。.

d. いえ、どういたしまして。  e. 気をつけてね。  f. それは残念ですね。

Đáp án:

1 – d
先日はおいしいおかしを、ありがとうございました。
Senjitsu wa oishii okashi wo, arigatou gozaimashita.
Cảm ơn anh vì món bánh ngọt hôm qua nhé.

2 – b
もうすぐ国から両親と妹が来るんだ。
Mousugu kuni kara ryoushin to imouto ga kurunda.
Bố mẹ với em gái sắp từ nước sang đây thăm tớ đấy.

3 – f
日曜日のハイキングだけど、いけなくなっちゃって。
Nichiyoubi no haikingu dakedo, ikenaku nacchatte.
Chuyến dã ngoại chủ nhật này ấy, tớ không đi được rồi.

4 – e
いた。ナイフでゆびきっちゃったよ。
Ita. Naifu de yubi kicchatta yo.
Ui da. Bị dao cắt trúng tay rồi.

5 – c
じこで電車が一時間くらい遅れるそうですよ。
Jiko de densha ga ichi jikan kurai okureru soudesu yo.
Nghe nói do có tai nạn nên tàu đến trễ cỡ 1 tiếng đấy.

CDを聞いて、発話に対する答えとして合っていれば〇を、合っていなければ✕を書いてください。〇は二つ以上あることもあります。
Nghe CD và đánh 〇 vào các câu phản hồi phù hợp với câu nói mà bạn nghe được, không phù hợp thì đánh ✕. Có thể đánh 〇 vào 2 câu trở lên.

Ví dụ:「コーヒーはいかがですか。」
Koohii wa ikaga desuka.
Anh uống cà phê không ạ?

①はい、いただきます。→[〇]
②はい、おいしかったです。→[✕]
③いいえ、けっこうです。→[〇]
④はい、もう飲みました。→[✕]

1「もうこんな時間。早くしないと。」

①[ ]  ②[ ]  ③[ ]  ④[ ]

2「こんにちは。お出かけですか。」

①[ ]  ②[ ]  ③[ ]  ④[ ]

3「よかったら、いっしょに行きませんか。」

①[ ]  ②[ ]  ③[ ]  ④[ ]

4「冷蔵庫にビールが入れてある?」

①[ ]  ②[ ]  ③[ ]  ④[ ]

Đáp án:

1「もうこんな時間。早くしないと。」
Mou konna jikan. Hayaku shinaito.
Đã giờ này rồi à. Phải nhanh lên mới được.

①うん、早くしないよ。→[✕]
②うん、いそごう。→[〇]
③こんな早い時間に何。→[✕]
④もう早くないよ。→[✕]

2「こんにちは。お出かけですか。」
Konnichiwa. Odekake desuka.
Chào anh. Anh ra ngoài ạ?

①ええ、ちょっとそこまで。→[〇]
②いってらっしゃい。→[✕]
③おかえりなさい。→[✕]
④ちょと買い物に。→[〇]

3「よかったら、いっしょに行きませんか。」
Yokattara, issho ni ikimasenka.
Nếu được thì chị cùng đi chung luôn nhé?

①ええ、よかったです。→[✕]
②ぜひ行きたいです。→[〇]
③ええ、行きましょう。→[〇]
④ぜひ行ってください。→[✕]

4「冷蔵庫にビールが入れてある?」
Reizouko ni biiru ga irete aru?
Trong tủ lạnh có bia không?

①うん、入れておいたよ。→[〇]
②うん、入っているよ。→[〇]
③ううん、ビールじゃないよ。→[✕]
④うん、だしておいたよ。→[✕]

Trên đây là nội dung bài viết : Luyện nghe N4 sách mimikara bài 14. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong chuyên mục : Luyện nghe N4.

Chúc các bạn học tốt!

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *