Những câu tiếng Nhật thường dùng khi đi cắt tóc ở Nhật

Những câu tiếng Nhật thường dùng khi đi cắt tóc ở Nhật

Những câu tiếng Nhật thường dùng khi đi cắt tóc ở Nhật. Mời các bạn cùng học một số câu hội thoại tiếng nhật cơ bản thường dùng khi đến tiệm hớt tóc. Về cách chọn tiệm và những lưu ý khi đi cắt tóc tại Nhật, các bạn tham khảo trong bài viết : cắt tóc ở Nhật

Những câu tiếng Nhật thường dùng khi đi cắt tóc ở Nhật

Những câu tiếng Nhật thường dùng khi đi cắt tóc ở Nhật

良い理髪店/美容院を紹介してください。
Yoi rihatsu ten / biyō in o shōkai shi te kudasai.
Xin vui lòng chỉ cho tôi địa chỉ tiệm hớt tóc/ salon tóc tốt.

上手な美容師さんを教えてください。
jōzu na biyō shi san o oshie te kudasai.
Hãy nói cho tôi biết thợ uốn tóc giỏi.

予約をしたいのですが。
yoyaku o shi tai no desu ga.
Tôi muốn hẹn trước.

。。。さんにお願いしたいのですが。
. . . san ni onegai shi tai no desu ga.
Tôi muốn nhờ anh… (cắt tóc cho)

予約を入れていないのですが、今できますか。
yoyaku o ire te i nai no desu ga, ima deki masu ka.
Tôi không có hẹn trước nhưng giờ tôi có thể cắt tóc được không ạ?

どのくらい待ちますか。
dono kurai machi masu ka.
Tôi phải đợi khoảng bao lâu ạ?

髪をカットしたいですが
kamiwo katto shitaidesuga
Tôi muốn cắt tóc

この色に染めたいですが
konoironi sometaidesuga
Tôi muốn nhuộm sang màu này

カット/シャンプー/パーマ/セット/へアダイ/ひげそりをお願いします。
katto / shan / pāma / setto / e adai / hi ge sori o onegai shi masu.
Xin hãy cắt tóc/ gội đầu/ uốn tóc/set chăm sóc tóc (gội, cắt, uốn, nhuộm…)/ nhuộm tóc/ cạo râu cho tôi.

どのくらいの時間がかかりますか。
dono kurai no jikan ga kakari masu ka.
Mất khoảng bao nhiêu thời gian ạ?

ヘアースタイルの見本を見せてください。
heāsutairu no mihon o mise te kudasai.
Xin vui lòng cho tôi xem những kiểu tóc mẫu.

髪型をこの写真のようにしてください。
kamigata o kono shashin no ni shi te kudasai.
Xin hãy làm tóc cho tôi giống bức hình này.

揃える程度にカットしてください。
soroeru teido ni katto shi te kudasai.
Xin hãy cắt cho tóc tôi gọn lại.

ここまでカットしてください。
koko made katto shi te kudasai.
Xin hãy cắt cao lên đến chỗ này.

パーマをかけてください。
pāma o kake te kudasai.
Xin hãy uốn tóc cho tôi.

ヘアーオイルをつけないでください。
heāoiru o tsuke nai de kudasai.
Xin vui lòng không bôi dầu tóc.

ヘアースプレーをかけないでください。
heāsupurē o kake nai de kudasai.
Xin vui lòng đừng dùng keo xịt tóc.

パーマが気に入りません。かけ直してください。
pāma ga kiniiri mase n. Kakenaoshi te kudasai.
Tôi không thích uốn kiểu này. Xin hãy sửa lại.

鏡を貸してください。
kagami o kashi te kudasai.
Hãy cho tôi mượn cái gương.

髪の毛が残っているので、払ってください。
kaminoke ga nokotte iru node, haratte kudasai.
Vì tóc vẫn còn nên hãy vui lòng phủi giúp tôi.

Trả lời câu hỏi bạn đọc :

Tông đơ tiếng nhật là gì?

Tông đơ tiếng Nhật là バリカン barikan

Trên đây là Những câu tiếng Nhật dùng khi đi cắt tóc ở Nhật. Mời các bạn cùng luyện nói tiếng Nhật qua các bài viết khác trong chuyên mục: tiếng Nhật giao tiếp.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!