Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N4

Những từ khó N4 hay nhầmNhững từ khó N4 hay nhầm

Chào các bạn để trợ giúp các bạn trong việc luyện thi N4, trong bài viết này tự học online xin tổng hợp lại những từ vựng N4 khó, hay nhầm, dễ quên. Danh sách này được lấy ra từ danh sách từ vựng tiếng Nhật N4. Với Những từ khó N4 hay nhầm này, các bạn nên ôn lại nhiều lần để sớm nhớ được lâu.

Xem thêm : ôn nhanh chữ Hán N4

1. あがる : tăng lên, đi lên, nâng lên

2. あげる : tăng lên, nâng lên, cho, biếu, tặng

3. アクセサリー : nữ trang

4. あす : ngày mai

5. あつまる : tập hợp, sưu tập

6. あつめる : thu thập

7. アナウンサー : phát thanh viên

8. いじめる : trêu chọc

9. うえる : trồng

10. うかがう : thăm hỏi

11. うつ : đánh

12. うつす : chụp chiếu

13. うつる : dọn đi, di chuyển, lây nhiễm

14. えんりょ・する : e ngại, lưỡng lự

15. おいでになる : đến (kính ngữ)

16. おかしい : kỳ lạ, sai

17. おくる : gởi

18. おくれる : bị trễ, đến muộn

19. おこす : đánh thức

20. おこる : nổi giận, giận dữ

21. おちる : rơi

22. おとす : thả rơi

23. おる : sống, ở, có mặt

24. おる : bẻ gẫy, làm gẫy

25. おれる : gãy

26. かえる : thay đổi

27. かざる : trang trí

28. かまう : chăm sóc, quan tâm

29. かむ : cắn, nhai

30. かわり : thay thế

31. かわる : thay đổi

32. ぎじゅつ : kỹ thuật

33. きまる : được quyết định

34. きめる : quyết định

35. くらべる : so sánh

36. くれる : nhận được, được cho

37. くれる : lặn (mặt trời), hết (ngày, năm)

38. こうじょう : nhà máy

39. こうちょう : hiệu trưởng

40. こしょう・する : sự cố

41. ごぞんじ : biết (kính ngữ)

42. このあいだ : thời gian gần đây

43. このごろ : dạo này

44. ごらんになる : xem, nhìn (kính ngữ)

45. こわす : hư hỏng, phá vỡ

46. こわれる : bị hư hỏng

47. さがる : xuống, giảm

48. さげる : hạ xuống, làm giảm

49. さわぐ : làm ồn

50. しっかり : chắc chắn

51. しゅうかん : tập quán

52. しょうち・する : biết

53. すっかり : hoàn toàn

54. すみ : góc

55. すむ : kết thúc

56. そだてる : nuôi dưỡng

57. それで : chính vì thế

58. それに : hơn nữa

59. それほど : ở mức độ đó

60. タイプ : loại, kiểu

61. だいぶ : khá nhiều

62. たずねる : viếng thăm, ghé thăm

63. たずねる : thăm viếng, thăm hỏi

64. たてる : thành lập

65. たてる : xây dựng

66. ちゅうしゃ : tiêm

67. ちゅうしゃじょう : bãi đỗ xe

68. とまる : trọ lại

69. とめる : dừng (xe,…) lại

70. なおす : sửa chữa

71. なおる : được sửa chữa

72. なおる : khỏi (bệnh)

73. なくなる : mất

74. なくなる : chết

75. なるべく : càng nhiều càng tốt, nếu có thể

76. はっきり : rõ ràng

77. まいる : viếng, thăm viếng

78. めしあがる : ăn (kính ngữ)

79. もうしあげる : nói/ kể/ diễn đạt/ phát biểu

80. もうす : gọi là (khiêm nhường ngữ)

81. やく : nướng

82. やける : (đồ ăn) bị cháy, khê

83. やむ : dừng lại (mưa)

84. やめる : dừng lại

85. るす : vắng nhà

86. わかれる : chia tay

87. われる : phá vỡ

Trên đây là danh sách những từ khó N4 hay nhầm. Danh sách này không nhiều, hi  vọng các bạn có thể nhanh chóng nắm được hết và chuyển sang học trước từ vựng N3 🙂

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *