Bài hát tiếng Nhật sôi động
Bài hát tiếng Nhật sôi động : Summer Madness. Chào các bạn trong chuyên mục học tiếng Nhật qua bài hát lần này, Tự học tiếng Nhật online xin mời các bạn cùng học tiếng Nhật qua 1 bài hát hết sức sôi động Summer Madness. Đây là bài hát nổi tiếng năm trong album The JSB Legacy của nhóm nhạc J Soul Brothers
Bài hát tiếng Nhật sôi động : Summer Madness
Lời bài hát Summer Madness :
熟れた果実のような太陽が
Ureta kajitsu no you na taiyou ga
Quả chín như mặt trời
雲に洗われ沈んでいくサンセット
Kumo ni araware shizundeku SANSETTO
Như hoàng hôn chìm trong đám mây
夢か幻か曖昧 そう白昼夢の中で
Yume ka maboroshi ka aimai sou hakuchuumu no naka de
Chìm trong ảo mộng là giấc mơ hay ảo ảnh
動き出すヒストリー hey
Ugokidasu HISUTORII hey
Lịch sử bắt đầu chuyển động hey
Living in fantasy
夜に気付かれないように抜け出そう
Yoru ni kidzukarenai you ni nukedasou
Để không nhận ra đang chìm vào bóng tối
終わる事のない dream
Owaru koto no nai dream
Giấc mơ không kết thúc
波打ち際ではねる水玉
Namiuchigiwa de haneru mizutama
魔法をかけたようなマジックアワー
Mahou wo kaketa you na MAJIKKU AWAA
Living in fantasy
今宵僕らだけ・・・
Koyoi bokura dake…
Đêm nay chỉ có chúng ta
色彩、アンビアンス、フィーリング、そして音色
Shikisai, ANBIANSU, FIIRINGU, soshite neiro
Màu sắc không khí, cảm giác và giai điệu
そのケータイのカメラじゃきっと
Sono KEETAI no KAMERA ja kitto
Với chiếc camera di động này, nhất định
写りはしない景色がこんなにも世界には溢れてる
Utsuri wa shinai keshiki ga konna ni mo Sekai ni wa afureteru
những phong cảnh chưa được chụp còn ngập tràn thế giới như này
今が昔になるスピードが すごく速いから
Ima ga mukashi ni naru SUPIIDO ga sugoku hayai kara
Hiện tại trở thành quá khứ quá nhanh
It’s summer madness…
It’s summer madness…
It’s summer madness…
It’s summer madness..
駆け巡っていく
Kakemegutteku
Chạy loanh quanh
全てを焼き付ける
Subete wo yakitsukeru
Tất cả đều cháy nắng
Just like we’re living in fantasy
Cứ như chúng ta đang sống trong mơ
今宵僕らだけ・・・
Koyoi bokura dake…
Đêm nay chỉ có chúng ta
夜空を飛び回って突き抜いた雲
Yozora wo tobimawatte tsukinuita kumo
mây xuyên thấu bay về bầu trời đêm
軌跡さえ残さず飛ぶ鳥のよう
Kiseki sae nokosazu tobu tori no you
Đám Thậm chí không còn sót lại đường cong chim bay
まばたきの隙間を埋めてくスピードで
Matataki no sukima wo umeteku SUPIIDO de
Để lấp đầy khoảng cách trong nháy mắt
全てを加速させる
Subete wo kasoku saseru
Tất cả đều được đẩy nhanh
It’s summer madness…
It’s summer madness…
It’s summer madness…
It’s summer madness…
あの刹那におどけたように弾けた流星は
Ano setsuna ni odoketa you ni hiketa ryuusei wa
Ngôi sao băng vỡ tung như gửi đến từng sát na (giây phút)
夏の夜に見た夢のような心地で 少し不確かで
Natsu no yoru ni mita yume no you na kokochi de sukoshi futashika de
Một chút thoải mái không chắc chắn như nhìn thấy giấc mơ đêm hè
色彩、アンビアンス、フィーリング、そして音色
Shikisai, ANBIANSU, FIIRINGU, soshite neiro
Màu sắc, không khí, cảm giác và giai điệu
ここにしかないものばっかだから
Koko ni shikanai mono bakka dakara
Bởi vì chỉ có ở đây
瞬間を逃さず積み重ねた そんな仲間が一緒なら・・・
Shunkan wo nogasazu tsumikasaneta sonna nakama ga issho nara…
Không bỏ lỡ từng khoảnh khắc nếu như cùng bạn bè
It’s summer madness…
It’s summer madness…
It’s summer madness…
It’s summer madness…
Từ vựng trong bài hát Summer madness
熟れ(うれ)た: chín (hoa quả)
果実(かじつ): quả
太陽(たいよう): mặt trời
幻(まぼろし): ảo tưởng, ảo ảnh
曖昧(あいまい): không rõ, mơ hồ
白昼夢(はくちゅうむ): sự mơ mộng
動き出す(うごきだす): bắt đầu chuyển động
抜け出そ(ぬけだそ)う: bắt đầu rụng, rút lui
魔法(まほう): bùa, phép thuật
今宵(こよい): đêm nay, tối nay
色彩(しきさい): màu sắc
音色(おんしょく): âm sắc, thanh điệu
写り(うつり): sự phản chiếu
溢れ(あふれ)る: tràn ngập
駆け巡る(かけめぐる): chạy lăng xăng
焼き付ける(やきつける): nướng, bị rám
夜空(よぞら): bầu trời đêm
飛び回っ(とびまわっ)て: bay về
突き抜い(つきぬい)た: đâm, chích, lọt vào
軌跡(きせき): quỹ tích, đường cong
飛ぶ鳥(とぶとり): chim bay
隙間(すきま): khe hở, kẽ hở
埋め(うめ)る: chôn, lấp
加速(かそく)させる: bị thúc ép, làm nhanh hơn
刹那(せつな): chốc, lát
弾け(はじけ)た: tiếng nổ, buổi hoà nhạc bình dân
流星(りゅうせい): sao băng
心地(ここち): thoải mái, dễ chịu
不確か(ふたしか): không chính xác
瞬間(しゅんかん): khoảng không gian, thời gian
逃さ(のがさ)ず: không bỏ lỡ
積み重ね(つみかさね)た: chất đống
仲間(なかま): bạn bè
xem thêm :
Học tiếng Nhật qua bài hát 加治ひとみ Kaji hitomi
Học tiếng Nhật qua bài hát 西野カナさよなら
Bài hát tiếng Nhật dễ hát レミオロメン 3月9日
Trên đây là nội dung Bài hát tiếng Nhật sôi động : Summer Madness. Mời các bạn cùng học tiếng Nhật qua các bài hát khác trong chuyên mục : học tiếng Nhật qua bài hát.