Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N3

Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 16Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 16

Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 16. Chào các bạn, như các bạn cũng biết soumatome là 1 bộ giáo trình được rất nhiều bạn luyện jlpt dùng khi luyện thi. Trong loạt bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N3 theo giáo trình này, mục đích để giúp các bạn thuận lợi hơn trong ôn luyện. Sau mỗi bài sẽ có 1 bài test nhỏ cho bài học để các bạn kiểm tra và ghi nhớ hơn kiến thức đã học (bài test sẽ được chuẩn bị và post sau khoảng 1 tiếng).

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome

Ngữ pháp n3 ついでに tsuideni

散歩のついでに

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “nhân dịp một sự việc nào đó mà làm một việc khác”.

Cách chia :

Nの/Vる/Vた+ついでに

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

散歩のついでに、この手紙を出してきてくれませんか。
Nhân tiện đi dạo bộ thì có thể gửi lá thư này giúp tôi được không?

郵便局へ行ったついでに、はがきを買ってきた。
Nhân tiện đi tới bưu điện thì tôi đã mua bưu thiếp mang về.

Ngữ pháp n3 たびに tabi ni

買い物のたびに

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “cứ mỗi lần../ mỗi dịp làm sự việc này thì lại có sự việc khác đi kèm”.

Cách chia :

Nの/Vる/Vる。その+たびに/たび
Không thể dùng たびには

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

買い物のたびに、袋をたくさんもらう。
Cứ mỗi lần đi mua đồ là tôi lại nhận nhiều túi.

この曲を聞くたびに、ふるさとを思い出す。
Cứ mỗi lần nghe bài hát này là tôi lại nhớ về quê hương.

Ngữ pháp n3 とたん totan

開けたとたん

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “khi sự việc thứ nhất xảy ra thì ngay lập tực sự việc thứ hai xảy ra”.

Cách chia :

Vた+とたん/とたんに
Vた。そのとたん

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

窓を開けたとたん、強い風が入ってきた。
Ngay lúc tôi mở cửa sổ thì gió lạnh tràn vào.

お酒を飲んだとたん、顔が赤くなった。
Ngay lúc vừa uống li rượu thì mặt tôi đỏ bừng lên.

Ngữ pháp n3 最中に saichuu ni

食事の最中に

Ý nghĩa, cách dùng

Diễn tả ý nghĩa “đúng lúc một việc gì đó đang được làm thì có một sự việc khác chen vào”.

Cách chia :

Nの/Vている+最中に/最中だ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

食事の最中に、お客さんが来た。
Ngay giữa bữa ăn thì khách tới.

会議をしている最中に、携帯電話がなった。
Ngay giữa cuộc học thì điện thoại di động reo.

Để luyện tập bài này, các bạn hãy làm đề luyện tập ngữ pháp N3 soumatome bài 16 (sẽ có vào khoảng 10h cùng ngày)

Trên đây là nội dung Tổng hợp ngữ pháp N3 sách soumatome bài 16. Mời các bạn cùng lần lượt đón xem các bài tiếp theo trong chuyên mục Ngữ Pháp tiếng Nhật N3.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *