« Back to Glossary Index

Hữu : 友.

Onyomi : ゆう.

Kunyomi : とも.

Cấp độ : Kanji N5.

Cách Nhớ:

cách nhớ chữ 友
Bạn bè là sự giúp đỡ từ cả hai phía

Các từ thường gặp:

友だち(ともだち): Bạn bè

友人(ゆうじん): Bạn thân

親友(しんゆう): Bạn thân

 友情(ゆうじょう): Bạn, tình bạn

友好(ゆうこう): Tình bạn, sự hữu hảo

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!