« Back to Glossary Index

THÁI : 菜

 Cách đọc theo âm Onyomi:  さい

 Cách đọc theo âm Kunyomi: な

 Cách Nhớ:

74

Hai người đang uống trà.

Các từ thường gặp:

野菜(やさい): Rau

菜園(さいえん): Vườn rau

菜の花(のはな): Hoa cỏ

白菜(はくさい): Rau cải bắp, rau cải thìa, rau cải  thảo

山菜(さんさい): Rau dại trên núi

菜食主義(さいしょくしゅぎ): Ăn chay

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!