Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N2

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 33

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 33. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 33

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 33

321. 普段 – ふだん : Thông thường

Ví dụ :

普段は7時に起きるが、今日は寝坊してしまった。
Thông thường 7 giờ tôi dậy rồi nhưng hôm nay lại ngủ quên mất
昨日は徹夜で大変だったのに、彼女は普段どおりに仕事をしていた。
Hôm qua cô ấy thức suốt đêm vất vả như vậy mà lại làm việc như bình thường rồi.
母は高齢だが、普段から健康に気をつけている。
Mẹ tôi cao tuổi rồi nhưng vẫn chú ý sức khỏe như thông thường

322. 日常 – にちじょう : Thường ngày, hàng ngày

Ví dụ :

日常の業務を果たす。
Hoàn thành nghĩa vụ hàng ngày
日常着る洋服は動きやすいものがいい。
Quần áo mặc hàng ngày dễ vận động là được

323. 一般 – いっぱん : Thông thường

Ví dụ :

これは一般の店では手に入らない薬だ。
Đây là loại thuốc không thể mua được ở những hàng thuốc thông thường
{国民/世間}一般の{意見/習慣}
{Ý kiến/ Tập quán} thông thường của {Nhân dân, xã hội}
その情報は一般には知られていない。
Thông tin này bình thường không thể biết được
一般に、女性の方が長生きである。
Thông thường thì nữ giới sẽ sống lâu hơn
この習慣はもともと関西地方のものだが、今では関東でも一般に言われるようになった。
Tập quán này vốn dĩ là ở vùng Kansai nhưng bây giờ cũng được nói là phổ biến ở Kanto
日本では結婚すると女性の方が姓を変えるのが一般的だ。
Ở Nhật thì sau khi kết hôn việc nữ giới đổi họ là thông thường rồi
一般的に言って、関西の方が関東より薄味だ。
Nói một cách thông thường thì vùng Kanto ăn nhạt hơn vùng Kantou

324. 常識 – じょうしき : Kiến thức chung, kiến thức thông thường

Ví dụ :

ミスをしたらきちんと責任を取るのが社会人の常識だ。
Nếu làm sai thì nhận trách nhiệm đoàng hoàng là kiến thức chung của mọi ngưởi.
あの人には常識がない。
Người đó chẳng có kiến thức thông thường gì cả.
常識で考えると、あんな大きな会社が倒産するはずがない。
Nghĩ theo hiểu biết chung thì không thể nào công ty lớn như thế lại phá sản được
あの人は非常識だ。
Người kia đúng là không có kiến thức

325. ことわざ – ことわざ : Tục ngữ

Ví dụ :

ことわざには教訓が含まれていることが多い。
Việc trong tục ngữ có bao hàm nhiều điều giáo huấn thì nhiều

326. 権利 – けんり : Quyền lợi

Ví dụ :

すべての国民には健康的な生活を送る権利がある。
Tất cả nhân dân đều có quyền được sống khỏe mạnh
権利を主張する。
Chủ trương về quyền lợi
「あなたに人を非難する権利はない」
“Cậu không có quyền được trách móc người khác”

327. 義務 – ぎむ : Nghĩa vụ

Ví dụ :

親には子供に教育を受けさせる義務がある。
Bố mẹ có nghĩa vụ phải giáo dục con cái.
社会人としての義務を果たす。
Hoàn thành nghĩa vụ với tư cách là nhân viên công ty

328. きっかけ – きっかけ : Cơ hội, thời cơ, lúc

Ví dụ :

けんかのきっかけは、つまらないことだった。
Cái lúc cãi nhau, thật là chán
彼女と話したいのだが、話のきっかけがつかめない。
Cô ấy muốn nói chuyện nhưng không nắm được lúc để nói
日本のアニメを見たのがきっかけで、日本に興味を持つようになった。
Nhờ có lúc đã xem phim hoạt hình Nhật Bản mà tôi có hứng thú với Nhật Bản luôn

Từ tương tự :

契機:thời cơ, cơ hội, động cơ

329. 行動 – こうどう : Hành động

Ví dụ :

彼の行動は、とても立派だった。
Hành động của anh ta rất đáng nể
あの3人は、いつも一緒に行動している。
Ba người kia lúc nào cũng cùng nhau hoạt động
計画を行動に移す。
Tiến tới thực hiện kế hoạch
あの人は、集団行動をとるのが苦手だ
Người kia hoạt động nhóm tệ
行動力がある:Có năng lực hoạt động
行動力がない:khả năng hoạt động
行動的な性格:Tính cách năng động

330. 使用 – しよう : Sử dụng

Ví dụ :

今は、文書の作成にはパソコンが使用されることが多い。
Bây giờ việc máy tính được sử dụng để viết ra một bài văn rất nhiều
(電車で)「優先席の近くでは携帯電話のご使用はお控えください」
(Trên tàu điện) “Xin quý khách hãy hạn chế sử dụng điện thoại di động gần ghế ưu tiên”

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 33. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *