111こしょう びしょびしょ ぎゅうぎゅう Nghĩa là gì こしょう びしょびしょ ぎゅうぎゅう
こしょう びしょびしょ ぎゅうぎゅう Nghĩa là gì こしょう びしょびしょ ぎゅうぎゅう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : こしょう びしょびしょ ぎゅうぎゅう
こしょう
Cách đọc : こしょう
Ý nghĩa : hạt tiêu
Ví dụ :
こしょうを入れ過ぎてスープが辛い。
Cho nhiều hạt tiêu quá nên món súp bị cay
びしょびしょ
Cách đọc : びしょびしょ
Ý nghĩa : ướt sũng
Ví dụ :
服が雨でびしょびしょになったよ。
Quần áo dính mưa nên ướt sũng
ぎゅうぎゅう
Cách đọc : ぎゅうぎゅう
Ý nghĩa : chật ních
Ví dụ :
電車がぎゅうぎゅうに混んでいますね。
Xe điện chật ních người
Trên đây là nội dung bài viết : こしょう びしょびしょ ぎゅうぎゅう Nghĩa là gì こしょう びしょびしょ ぎゅうぎゅう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.