Cấu trúc ngữ pháp ほど はない hodo hanai

Cấu trúc ngữ pháp ほど はない hodo hanai
Cấu trúc ngữ pháp ほど はない hodo hanai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ほど はない hodo hanai

Cấu trúc ngữ pháp ほど はない hodo hanai

Cấp độ : N3

Cách chia :

N+ほど+N+はない
N+ほど+N+いない

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa so sánh cao nhất, thể hiện ý “không có gì bằng…”. Mang tính chủ quan, không dùng với trường hợp mang tính khách quan

Ví dụ :
  1. 中国ほど人口が多い国はない。
    Chuugoku hodo jinkou ga ooi kuni ha nai.
    Không có nước nào đông dân hơn Trung Quốc
  2. 今まで読んだ本の中でこの本ほど面白い本はない。
    ima made yon da hon no naka de kono hon hodo omoshiroi hon ha nai.
    Trong những quyển sách tôi đã đọc cho đến tận bây giờ thì không có quyển nào thú vị hơn quyển này

  3. 田中歌手ほど歌がうまく歌える歌手はいない。
    tanaka kashu hodo uta ga umaku utaeru kashu ha i nai.
    Không có ca sĩ nào hát hay hơn ca sĩ Tanaka

  4. 韓国語ほど難しい外国語はない。
    kankoku go hodo muzukashii gaikoku go ha nai.
    Không có ngoại ngữ nào khó hơn tiếng Hàn

  5. このナイキの靴ほど丈夫な靴はない。
    kono naiki no kutsu hodo joubu na kutsu ha nai.
    Không có đôi giày nào chắc chắn hơn đôi Nike này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

ほどだ hododa
ほど~はない hodo~dehanai
というほどではない toiuhododehanai, toiu hododehanai
ほどの~ではない hodono ~dehani
ほどなく hodonaku

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ほど はない hodo hanai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!