Cấu trúc ngữ pháp ほどだ hododa
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ほどだ hododa
Cấu trúc ngữ pháp ほどだ hododa
Mục lục :
Cấp độ : N3
Cách chia :
Từ chỉ số lượng+ほど
N+ほど
Aい+ほど
Vる+ほど
Aな(bỏ な)+ほど。
Cách dùng cấu trúc ngữ pháp ほどだ hododa
Ý nghĩa, cách dùng :
- Diễn tả một số lượng áng chừng, đại khái. Không thể sử dụng được cho thời điểm, ngày giờ, những đại lượng thời gian không có độ dài.
Dùng riêng với: Từ chỉ số lượng+ほど
Ví dụ
このスイカを8つほどください。
Kono suika o yattsu hodo kudasai.
Cho tôi khoảng 8 quả dưa hấu
僕はアメリカに1月間ほどホムステイする。
boku ha amerika ni ichi gekkan hodo homusutei suru.
Tôi đã đến ở homestay ở Mỹ khoảng một tháng trời.
*Ví dụ đầu tiên là cách nói lịch sự, không thay đổi về ý nghĩa
- Diễn tả một hành động, trạng thái có mức độ bao nhiêu. Nếu “ほど” đứng cuối câu thì còn mang nghĩa giải thích về mức độ của sự việc.
Ví dụ
この本はよく売れる。出した後ですぐに買われるほどだ。
kono hon ha yoku ureru. Dashi ta nochi de sugu ni kawareru hodo da.
Quyển sách đó bán chạy. Đến mức như là sau khi xuất bản đã được mua luôn vậy.
あの雑誌は2度読まなきゃならないほど面白いだ。
ano zasshi ha ni do yoma nakya nara nai hodo omoshiroi da.
Quyển tạp chí đó thú vị đến mức tôi phải đọc lại hai lần.
彼は知らない人に助けるほどやさしいだ。
kare ha shira nai hito ni tasukeru hodo yasashii da.
Anh ấy hiền lành đến mức giúp đỡ cả những người không quen biết
- Diễn tả khi một sự vật, sự việc càng lên một mức độ cao thì kéo theo sau đó một sự việc khác cũng tăng mức độ lên.
Ví dụ
あの子は成長するほどにきれいになる。
ano ko ha seichou suru hodo ni kirei ni naru.
Đứa bé đó càng lớn càng đẹp
テレビを見るほど目が悪くなる。
terebi o miru hodo me ga waruku naru.
Càng xem tivi thì mắt càng xấu đi
- Diễn tả ý cùng với sự tăng lên, tiến triển của 1 sự việc thì một sự việc khác cũng tăng lên, tiến triển theo. Hai sự việc tỉ lệ thuận với nhau, nhưng cũng có lúc sử dụng để biểu thị sự thay đổi ngược với bình thường
Dùng riêng với N/Aな(bỏ な)であればあるほど
Aい(bỏ い)+ければ+Aい+ほど
Vば+Vるほど
Ví dụ
山を高く登れば登るほど気温が下がる。
yama o takaku nobore ba noboru hodo kion ga sagaru.
Càng leo núi lên cao thì nhiệt độ càng hạ xuống
日本語を専門すれば専門するほどむずかしくなります。
nihongo o senmon sure ba senmon suru hodo muzukashiku nari masu.
Càng chuyên sâu vào tiếng Nhật thì càng khó
1 có cách dùng “ほどに” mang tính văn viết
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
ほどだ hododa
ほど~はない hodo~dehanai
というほどではない toiuhododehanai, toiu hododehanai
ほどの~ではない hodono ~dehani
ほどなく hodonaku
ほど~はない hodo~hanai
くらい kurai
につれて nitsurete
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ほどだ hododa. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật