Cấu trúc ngữ pháp くらいの~しか~ない kuraino~shika~nai
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp くらいの~しか~ない kuraino~shika~nai
Cách chia :
…+くらいの…しか…ない
Ý nghĩa, cách dùng và
Ví dụ :
Diễn tả ý nghĩa sự việc ở vế trước ở mức độ thấp, sự việc ở vế sau không ở mức độ cao hơn. Vế sau thường xuất hiện những cách nói biểu thị ý không thể thực hiện được.
Ví dụ
日本語を2年間勉強しましたが、簡単な普通の会話くらいしかできない。
Nihongo o ni nenkan benkyou shi mashi ta ga, kantan na futsuu no kaiwa kurai shika deki nai.
Tôi đã học tiếng Nhật 2 năm rồi nhưng chỉ có thể hội thoại thông thường thôi.
権があまりないので、そこまでくらいしか助けられない。
ken ga amari nai node, soko made kurai shika tasukerare nai.
Tôi không có quyền lắm nên chỉ có thể giúp đến cỡ đó thôi.
この店は高級な店ではないので、普通くらいのサービスしかされない。
kono mise ha koukyuu na mise de ha nai node, futsuu kurai no sābisu shika sare nai.
Quán này không phải là quán cao cấp nên chỉ có thể thực hiện được dịch vụ cỡ thông thường thôi.
血がたくさん欠けるのであの人は2時間くらいしか生きられない。
chi ga takusan kakeru node ano hito ha ni jikan kurai shika ikirare nai.
Vì thiếu rất nhiều máu nên người đó chỉ có thể sống cỡ 2 tiếng thôi.
お金が足りないので、6冊の本くらいしか買えない。
okane ga tari nai node, roku satsu no hon kurai shika kae nai.
Vì không đủ tiền nên tôi chỉ có thể mua cỡ 6 quyển sách thôi
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
くらい kurai
くらい~はない kurai~hanai
くらいなら kurainara
くらいの~しか~ない kuraino~shika~nai
くらいだから kuraidakara
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp くらいの~しか~ない kuraino~shika~nai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật