Cấu trúc ngữ pháp はずだった hazudatta

Cấu trúc ngữ pháp はずだった hazudattaCấu trúc ngữ pháp はずだった hazudatta

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp はずだった hazudatta

Cấu trúc ngữ pháp はずだった hazudatta

Cấp độ : N4

Cách chia :

~はずだった

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “cứ nghĩ/ cứ tưởng rằng việc này chắc chắn sẽ xảy ra như vậy (nhưng trên thực tế lại ngược lại)” cùng tâm trạng bất ngờ, thất vọng, ân hận,… của người nói. Thường được dùng với những kết nối nghịch để nhấn mạnh thêm ý nghĩa.

Ví dụ

  1. 合格するはずだったが、結局不合格だ。
    Goukaku suru hazu datta ga, kekkyoku fu goukaku da.
    Cứ nghĩ là đỗ rồi, kết cục lại trượt.
  2. 、北海道に旅行しているはずだったが、予定がキャンセルされました。
    Ima, hokkaidou ni ryokou shi te iru hazu datta ga, yotei ga kyanseru sare mashi ta.
    Bây giờ cứ tưởng tôi đang du lịch Hokkaido nhưng dự định lại bị hủy mất rồi.

  3. はじめの計画では投資家のお金は新しいプロジェックトに使われるはずだったが、実際は借金を返されました。
    Hajime no keikaku de ha toushi ka no okane ha atarashii purojekkuto ni tsukawareru hazu datta ga, jissai ha shakkin o kaesare mashi ta.
    Theo như kế hoạch đầu tiên thì tiền đầu tư được dùng vào dự án mới nhưng thực tế lại được dùng để trả nợ.

  4. 散歩に行くはずだったけど、家を出たようとすると突然雨が降るから、家にいるしかたがない。
    Kyou sanpo ni iku hazu datta kedo, ie o de ta you to suru to totsuzen ame ga furu kara, ie ni iru shikata ga nai.
    Tôi định hôm nay đi bộ nhưng vừa ra khỏi nhà thì đột nhiên mưa nên không còn cách nào khác đành ở nhà.

  5. 日本のチームが勝つはずだったのに、何となくゴールキーパーが最後にうっかりして相手が得点を決まられた。
    Nippon no chimu ga katsu hazu datta noni, nantonaku gorukipa ga saigo ni ukkari shi te aite ga tokuten o kimarare ta.
    Cứ nghĩ đội Nhật Bản thắng rồi nhưng không hiểu sau thủ môn đến cuối lơ đễnh để bị đối phương ghi điểm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

たはず tahazu
はずがない hazuganai
はずだった hazudatta
はずではなかった hazudehanakatta, hazu dehanakatta

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp はずだった hazudatta. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!