Cấu trúc ngữ pháp に対して nitaishite, ni taishite

Cấu trúc ngữ pháp に対して nitaishite, ni taishiteCấu trúc ngữ pháp に対して nitaishite, ni taishite

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp に対して nitaishite, ni taishite

Cấp độ : N3, N2

Cách chia :

N + に対して
N + từ số lượng + に対して

Ý nghĩa, cách dùng :

1.Diễn tả thái độ, hành vi của đối tượng được nhắc đến. Thường dịch là “Đối với”

Ví dụ :

客に対して、丁寧な言葉を使わなければならない
Kyaku nitaishite, teinei na kotoba o tsukawana kere ba nara nai
Đối với khách hàng phải dùng ngôn ngữ lịch sự

君の意見に対して、みんなが反対した
kimi no iken nitaishite, minna ga hantai shi ta
Đối với ý kiến của cậu mọi người đều phản đối

会社の政策に対して、私は別に同意しません。
kaisha no seisaku nitaishite, watashi ha betsuni doui shi mase n.
Đối với chính sách của công ty tôi không đồng ý

2.Diễn tả sự đối lập, trái ngược lại

Ví dụ :

去年の夏はとても暑いのに対して、今年のは涼しいです
kyonen no natsu ha totemo atsui no nitaishite, kotoshi no ha suzushii desu
Trái ngược với hè năm ngoài rất nóng thì hè năm nay lại mát

3月は雨の日が多かったのに対して、4月は少なかった。
3 gatsu ha ame no hi ga ookatta no nitaishite, 4 gatsu ha sukunakatta.
Trái ngược với tháng 3 nhiều ngày mưa thì tháng 4 lại ít

父が短期な性格に対して、母はとても優しくて、我慢強いです。
chichi ga tanki na seikaku nitaishite, haha ha totemo yasashiku te, gamanduyoi desu.
Trái ngược với tính cách nóng nảy của bố thì mẹ rất hiền và nhẫn nại

  1. Cứ mỗi/ cho mỗi ~. Diễn tả ý “tương ứng với đơn vị đó”

先生は学生たちに、一人に対して性格に合う本をあげました。
sensei ha gakusei tachi ni, hitori nitaishite seikaku ni au hon o age mashi ta.
Thầy giáo cứ mỗi 1 học sinh lại tặng cho một quyển sách hợp với tính cách người đó.

五人に対して、お金をあげられて、何が役に立つことをしようと言われます。
go nin nitaishite, okane o agerare te, nani ga yakunitatsu koto o shiyo u to iware masu.
Cứ 5 người được cho một số tiền và được nói dùng số tiền đó làm gì có ích.

Chú ý : に対しても và に対しては chỉ là dạng nhấn mạnh của に対して, không mang ý nghĩa khác

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

に対する nitaisuru, ni taisuru

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp に対して nitaishite, ni taishite. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!